Tìm thấy:
|
|
2.
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
.- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2008
.- 39tr. ; 19cm
Tóm tắt: Gồm: những quy định chung; phòng ngừa bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; trách nhiệm của cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức trong phòng - chống bạo lực gia đình; xử lý vi phạm pháp luật về phòng, chống bạo lực gia đình và khiếu nại tố cáo; các điều khoản thi hành / 5000đ
1. Gia đình. 2. Bạo lực. 3. Phòng chống. 4. Pháp luật. 5. {Việt Nam} 6. [Văn bản pháp luật]
346.59701 L 504 P 2008
|
ĐKCB:
VV.004814
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
LÊ THI Hôn nhân và gia đình - Cuộc sống và biến động
/ Lê Thi
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Quân đội nhân dân , 2019
.- 120tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Tóm tắt: Phân tích, luận giải những nét đẹp văn hoá ứng xử trong gia đình và giao tiếp ngoài xã hội, gia đình trẻ với quan niệm về tự do và trách nhiệm, tổ chức cuộc sống và phát huy truyền thống gia đình, quan hệ giới và khoảng cách giữa các thế hệ. Mối liên hệ giữa cá nhân, gia đình, xã hội và gia đình trước các vấn đề xã hội ISBN: 9786045752098
1. Gia đình. 2. Văn hoá. 3. Hôn nhân. 4. Xã hội.
306.8 H 454 N 2019
|
ĐKCB:
VV.007809
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
.- in lần thứ 1 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2008
.- 50tr. ; 19cm
Tóm tắt: Gồm: những quy định chung; phòng ngừa bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; trách nhiệm của cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức trong phòng - chống bạo lực gia đình; xử lý vi phạm pháp luật về phòng, chống bạo lực gia đình và khiếu nại tố cáo; các điều khoản thi hành / 5000đ
1. Gia đình. 2. Bạo lực. 3. Phòng chống. 4. Pháp luật. 5. {Việt Nam} 6. [Văn bản pháp luật]
346.59701 L 504 P 2008
|
ĐKCB:
VV.007467
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007407
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007470
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007472
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007474
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007475
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007324
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007347
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007400
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007396
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Cẩm nang cho mọi nhà
. T.1
.- H. : Nxb. Hà Nội , 1995
.- 126tr ; 19cm .- (Trung tâm nghiên cứu và tư vấn gia đình Việt Nam)
Tóm tắt: Giáo dục trẻ em về đạo đức là cái gốc, là chìa khóa quan trọng nhất trước lúc giáo dục những kiến thức khoa học khác . Cuốn sách đề ra những chuẩn mực chung có hệ thống để phổ biến rộng rãi trong trường học, gia đình và trong xã hội / 9.000đ
1. Giáo dục. 2. sư phạm. 3. gia đình.
300 C 120 N 1995
|
ĐKCB:
VV.007198
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006101
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
THÙY LINH 1001 mẹo vặt hay
/ Thùy Linh biên soạn
.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2015
.- 341tr ; 19cm
Tóm tắt: Đưa ra 1001 mẹo vặt trong ăn uống, chọn và chế biến thực phẩm, chăm sóc gia đình, trang trí nhà đẹp, cách chọn trang phục và bảo dưỡng trang phục / 49500đ
1. Gia đình. 2. Quản lí. 3. Cuộc sống. 4. |Sách thường thức|
640 M 458 N 2015
|
ĐKCB:
VV.007571
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
11.
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG CHÂM Làm dâu nơi đất khách
: Trải nghiệm văn hoá của những người phụ nữ Việt Nam lấy chống Trung Quốc ở Vạn Vĩ (Đông Hưng, Quảng Tây, Trung Quốc)
/ Nguyễn Thị Phương Châm
.- H. : Lao động , 2012
.- 399tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 385-394 Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề về đời sống văn hóa, xã hội, đời sống hôn nhân và gia đình của những người phụ nữ Việt Nam lấy chồng Trung Quốc và hiện tại sống một làng nhỏ Vạn Vĩ giáp biên giới Việt - Trung 25 km ISBN: 9786045900949
1. Văn hoá. 2. Hôn nhân. 3. Gia đình. 4. {Việt Nam}
306.8 L104DN 2012
|
ĐKCB:
VV.000693
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
KHÁNH LINH Để thành công ở trường học
/ Khánh Linh biên soạn
.- H. : Thời đại , 2009
.- 174tr : bảng ; 21cm
Phụ lục: tr. 139-171 Tóm tắt: Chỉ ra cho các bậc phụ huynh những kiến thức phong phú về mối quan hệ của gia đình và nhà trường, về phương pháp định hướng cho con học tập ở nhà trong mỗi cấp học đạt được hiệu quả cao / 28000đ
1. Gia đình. 2. Giáo dục. 3. Học tập. 4. Nhà trường.
300 Đ 2050 T 2009
|
ĐKCB:
VV.008895
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
NGỌC QUANG Bách khoa gia đình
/ Ngọc Quang, Gia Linh
.- H. : Văn hóa thông tin , 2005
.- 399tr ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề văn hóa ứng xử trong gia đình, những kiến thức về chăm sóc và nuôi dạy con cái, nấu ăn, dinh dưỡng, đồ dùng, sức khoẻ, chỗ ở trong gia đình và các vấn đề tâm sinh lí trong mối quan hệ gia đình / 40000đ
1. Nội trợ. 2. Gia đình. 3. Kiến thức phổ thông. 4. Nấu ăn.
I. Gia Linh.
150 B 102 K 2005
|
ĐKCB:
VV.005298
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
C.Mác và Ph.Ăng-Ghen tuyển tập
. T.6
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2006
.- 845tr. ; 22cm
Tóm tắt: Gồm những tác phẩm Ănghen viết sau khi Mác qua đời: Nguồn gốc của gia đình, chế độ tư hữu và của nhà nước; Lút-vích Phoi-ơ-bắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức,... / 95000đ
1. Triết học Mác-Lênin. 2. Tư hữu. 3. Gia đình.
108 C 101 M 2006
|
ĐKCB:
VV.005595
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
FORWARD, S. Khi chồng bạn nói dối
/ S.Forward ; Ng. dịch: Hà Sơn, Ngọc Ánh
.- H. : Văn hoá Dân tộc , 2003
.- 415tr. ; 19cm
Tóm tắt: Mối quan hệ, ứng xử giữa vợ chồng, khi chồng nói dối người vợ cần phải chuẩn bị tâm lí như thế nào để tự bảo vệ hạnh phúc gia đình... / 42.000đ
1. Xã hội học. 2. Gia đình. 3. ứng xử.
I. Hà Sơn. II. Ngọc Ánh.
150 KH 300 C 2003
|
ĐKCB:
VV.005256
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
312 mẹo vặt gia đình
/ Đỗ Quyên biên dịch
.- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2006
.- 190tr. : hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu cho chị em các mẹo vặt trong gia đình như: Cách giặt giũ và cất giữ quần áo, cách làm sạch nhà cửa, cách bảo dưỡng đồ điện gia đình, cách bảo vệ sức khoẻ, cách nấu nướng và cất giữ đồ đạc cùng một số mẹo vặt khác / 19000đ
1. Nội trợ. 2. Khoa học thường thức. 3. Gia đình.
I. Đỗ Quyên--.
610 B 100 T 2006
|
ĐKCB:
VV.007566
(Sẵn sàng)
|
| |
|