Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. MAI THẠCH HOÀNH
     Giống và kỹ thuật thâm canh cây có củ / Mai Thạch Hoành (ch.b.), Nguyễn Công Vinh .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 196 tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 155-157
  Tóm tắt: Nghiên cứu về giống và nhân giống cây có củ chính ở Việt Nam. Yêu cầu về điều kiện sinh thái chính của một số cây có củ chính. Kĩ thuật thâm canh, thu hoạch, bảo quản và trồng một số cây có củ khác ở Việt Nam như: dong riềng, khoai mỡ, sắn dây, củ đậu, gừng.

  1. Cây có củ.  2. Giống.  3. Kĩ thuật thâm canh.  4. Kĩ thuật trồng trọt.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Công Vinh--.
   630 GI 455 V 2003
    ĐKCB: VV.007922 (Sẵn sàng)  
2. LƯƠNG TẤT NHỢ
     Hướng dẫn nuôi vịt đạt năng suất cao / Lương Tất Nhợ .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 112tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Phân loại và giới thiệu một số giống vịt đang nuôi rộng rãi ở Việt Nam; Nhu cầu về dinh dưỡng và thức ăn nuôi vịt; Nuôi dưỡng, quản lý và phòng trị một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 3500đ

  1. Phòng bệnh.  2. Quản lí.  3. Giống.  4. Dinh dưỡng.  5. Điều trị.
   630 H561D 1994
    ĐKCB: VV.008812 (Sẵn sàng)  
3. LƯƠNG TẤT NHỢ
     Hướng dẫn nuôi vịt đạt năng suất cao / Lương Tất Nhợ .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 112tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Phân loại và giới thiệu một số giống vịt đang nuôi rộng rãi ở Việt Nam; Nhu cầu về dinh dưỡng và thức ăn nuôi vịt; Nuôi dưỡng, quản lý và phòng trị một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 35000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Quản lí.  3. Giống.  4. Dinh dưỡng.  5. Điều trị.
   630 H561D 1994
    ĐKCB: VV.008065 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi lợn / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- Hà Nội : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 200tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm chung về lợn; giống lợn; thức ăn; sinh sản; kỹ thuật nuôi lợn đực giống, lợn nái sinh sản, lợn thịt; hướng dẫn cách làm chuồng, cách phòng và chữa bệnh cho lợn .
/ 30.000đ

  1. Lợn.  2. Giống.  3. Phòng bệnh.  4. Chăn nuôi.  5. Thức ăn.
   I. Trần, Văn Bình.
   630 C120N 2009
    ĐKCB: VV.008486 (Sẵn sàng)  
5. Giới thiệu giống và thời vụ sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long / Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn. Cục trồng trọt .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Nông nghiệp Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 99 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Một số vấn đề về quản lý và sử dụng giống lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long. Thời vụ sản xuất lúa và hướng chuyển đổi cơ cấu sản xuất. Đặc tính một số giống lúa chủ lực và triển vọng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long
/ 12.000 đ

  1. Giống.  2. Lúa.  3. Sản xuất.  4. |Lúa|  5. |Giống|  6. Quản lý|  7. Sử dụng|  8. Đồng bằng sông Cửu Long|
   I. Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn. Cục trồng trọt.
   630 GI 462 T 2006
    ĐKCB: VV.008236 (Sẵn sàng)  
6. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     450 giống cây trồng mới năng suất cao. . T.2 : : 281 giống cây hoa màu lương thực và cây thực phẩm / / Đường Hồng Dật .- H. : : Lao động - Xã hội , 2005 .- 216tr. ; ; 19cm
/ 22.000đ

  1. Cây lương thực thực phẩm.  2. Giống.
   630 B 454 T 2005
    ĐKCB: VV.007956 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THANH SƠN
     Chăn nuôi lợn trang trại / Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Quế Côi .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 191tr. : hình vẽ ; 19cm
   Phụ lục: tr. 150-187. - Thư mục: tr. 188
  Tóm tắt: Đặc điểm ngoại hình và chỉ tiêu năng suất của một số giống lợn được nuôi phổ biến ở trang trại. Một số vấn đề liên quan đến chọn giống và kĩ thuật chọn các loại lợn giống. Kĩ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng các loại lợn. Phòng và điều trị một số bệnh thường gặp ở lợn. Tình hình chăn nuôi lợn trang trại thời gian qua và một số giải pháp khuyến khích phát triển chăn nuôi lợn trang trại giai đoạn 2006-2010
/ 25.000đ

  1. Lợn.  2. Chăn nuôi tập thể.  3. Giống.
   I. Nguyễn Quế Côi.
   630 CH 115 N 2006
    ĐKCB: VV.008095 (Sẵn sàng)  
8. Kỹ thuật trồng các giống cây trồng mới năng suất cao .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 260tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng Trung ương
  Tóm tắt: Giới thiệu cách trồng một số giống lúa, ngô, khoai, sắn, đậu, lạc, dâu, bông, chè mới được nghiên cứu và thử nghiệm ở Việt Nam

  1. Hoa màu.  2. Giống.  3. Cây công nghiệp.  4. Kĩ thuật trồng trọt.
   630 K 600 T 1995
    ĐKCB: VV.007980 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN, NGỌC TRANG
     Sản xuất hạt giống nguyên chủng và F1 của lúa lai "3 dòng" và "2 dòng"/ / Trần Ngọc Trang .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2003 .- 184 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Những vấn đề lý luận, cơ sở khoa học của các biện pháp cũng như nhiều phương pháp phục tráng và sản xuất giống lúa lai
/ 14.000VND

  1. Giống.  2. Lúa.  3. Nông nghiệp.  4. Sản xuất.
   630 S 105 X 2003
    ĐKCB: VV.008012 (Sẵn sàng)  
10. HOÀNG TUYẾT MINH
     Lúa lai hai dòng/ / Hoàng Tuyết Minh .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 191 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến hiện tượng ưu thế lai của lúa, chọn tạo giống lúa lai hai dòng, kỹ thuật sản xuất hạt lai F1, sản xuất lúa lai thương mại
/ 19.500 đ

  1. Giống.  2. Lúa.  3. Năng suất.  4. Nông nghiệp.  5. Trồng trọt.
   630 L 501 L 2002
    ĐKCB: VV.007931 (Sẵn sàng)