Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PHAN TRỌNG HOÀ
     Lôgích học / Phan Trọng Hoà .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003 .- 196tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 192-193
  Tóm tắt: Đại cương về lô gic học. Những hình thức cơ bản của tư duy: phán đoán, qui luật logic hình thức cơ bản và những thao tác logic cơ bản như suy luận diễn dịch, chứng minh, phủ nhận...
/ 23500đ

  1. Giáo trình.  2. Logic học.
   160 L 450 G 2003
    ĐKCB: VV.005432 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005433 (Sẵn sàng)  
2. ĐÀO HỮU HỒ
     Thống kê xã hội học : Xác suất thống kê B / Đào Hữu Hồ .- In lần thứ 6 .- H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội , 2006 .- 175tr : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 170
  Tóm tắt: Trình bày một số khái niệm và kết quả có liên quan đến thống kê; Các phương pháp phân tích và kết quả đơn giản nhất của thống kê thực hành
/ 15500đ

  1. Giáo trình.  2. Thống kê.  3. Xác xuất thống kê.  4. Xã hội học.
   300 TH 455 K 2006
    ĐKCB: VV.007156 (Sẵn sàng)  
3. VƯƠNG HỮU LỄ
     Tiếng Việt thực hành / Vương Hữu Lễ, Đinh Xuân Quỳnh .- Tái bản lần thứ 2 .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2003 .- 170tr ; 21cm
   Thư mục: tr.168
  Tóm tắt: Gồm 4 chương trình bày về văn bản và văn bản khoa học, các đặc trưng của văn bản, kiểu văn bản khoa học; xây dựng đoạn văn, giản lược các khái niệm, rèn luyện kỹ năng dựng đoạn văn và liên kết đoạn; luyện câu, những lỗi ngữ pháp thông thường và tránh những lỗi đó; dùng từ và chính tả.
/ 20500đ

  1. Ngữ pháp.  2. Ngôn ngữ.  3. Chính tả.  4. Giáo trình.  5. Văn bản.  6. {Việt Nam}
   I. Đinh Xuân Quỳnh.
   400 T 306 V
    ĐKCB: VV.008174 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007838 (Sẵn sàng)  
4. ĐINH NGỌC TUẤN
     Giáo trình cơ sở lý hóa quá trình phát triển và dập tắt đám cháy / Đinh Ngọc Tuấn .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2002 .- 399tr. : minh họa ; 20.5cm
   tr.393
/ 30.000đ

  1. Cháy và chống cháy.  2. Phòng cháy chữa cháy.  3. Giáo trình.  4. Giáo trình.
   620 GI 108 T 2002
    ĐKCB: VV.007307 (Sẵn sàng)  
5. YOO BYUNG SEOK
     Máy công cụ. / Yoo Byung Seok ; người dịch Hoàng Vĩnh Sinh .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2001 .- 170 tr. : minh họa ; 28 cm
/ 25.800Đ

  1. Máy công cụ.  2. Máy mài.  3. Máy phay.  4. Tiện.  5. Giáo trình.
   I. Hoàng Vĩnh Sinh.
   620 M 112 C 2001
    ĐKCB: VV.007281 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN DIỄM THÚY
     Cơ sở văn hóa Việt Nam / Trần Diễm Thúy .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2005 .- 287tr. ; 19cm
   tr.279-286
/ 32000đ

  1. Văn hóa.  2. Giáo trình.  3. {Việt Nam}  4. |Văn hóa Việt Nam|  5. |Giáo trình|
   305 C 460 S 2005
    ĐKCB: VV.005550 (Sẵn sàng)  
7. Giáo trình đạo đức học / PGS. PTS. Trần Hậu Khiêm chủ biên .- H : Chính trị Quốc gia , 1996 .- 276tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày một cách có hệ thống những nội dung cơ bản của đạo đức truyền thống quan điểm đạo đức học Mác-Lê nin, tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh, quan điểm đổi mới của Đảng ta và yêu cầu xây dựng con người Việt Nam xã hội chủ nghĩa
/ 12.500 vnđ

  1. Giáo trình.  2. Đạo đức.
   I. Trần Hậu Khiêm.
   108 GI 108 T 1996
    ĐKCB: VV.005571 (Sẵn sàng)