Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
63 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. DƯƠNG TỰ ĐAM
     Thanh niên với việc làm hướng nghiệp và phát triển tài năng / Dương Tự Đam .- H. : Thanh niên , 2008 .- 187tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 180-183
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số hoạt động, công tác thanh niên với yêu cầu phát triển khoa học, công nghệ, lao động, việc làm, nghề nghiệp và phát triển tài năng. Giới thiệu những chính sách của Đảng, nhà nước về giáo dục, đào tạo nghề, về phát triển tài năng cho thanh niên
   ISBN: 8936077090038 / 27000đ

  1. Lao động.  2. Tài năng.  3. Phát triển.  4. Giáo dục.  5. Thanh niên.
   331.7020835 TH 107 N 2008
    ĐKCB: VV.008862 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN KHÁNH PHƯƠNG
     Giáo dục học sinh bảo vệ nước sạch và vệ sinh môi trường : Song ngữ Khmer - Việt / Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương, Nguyễn Thanh Lâm ; Thạch Đờ Ni dịch ; Lý Thị Thanh Tâm h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Dân trí , 2019 .- 202tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Khơ Me
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về vai trò của nước và môi trường sạch cũng như tác hại của nước và môi trường ô nhiễm đến sức khoẻ con người. Qua đó đẩy mạnh hoạt động truyền thông giáo dục vệ sinh cá nhân, nước sạch - vệ sinh môi trường, sử dụng và bảo quản công trình nước sạch và vệ sinh trong trường học

  1. Nước sạch.  2. Vệ sinh môi trường.  3. Giáo dục.  4. Học sinh.
   I. Lý Thị Thanh Tâm.   II. Thạch Đờ Ni.   III. Nguyễn Tú Phương.   IV. Nguyễn Thanh Lâm.
   363.7207 GI- 108 D 2019
    ĐKCB: VV.007806 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN KHÁNH PHƯƠNG
     Giáo dục học sinh bảo vệ nước sạch và vệ sinh môi trường : Song ngữ Khmer - Việt / Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương, Nguyễn Thanh Lâm ; Thạch Đờ Ni dịch ; Lý Thị Thanh Tâm h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Dân trí , 2019 .- 202tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Khơ Me
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về vai trò của nước và môi trường sạch cũng như tác hại của nước và môi trường ô nhiễm đến sức khoẻ con người. Qua đó đẩy mạnh hoạt động truyền thông giáo dục vệ sinh cá nhân, nước sạch - vệ sinh môi trường, sử dụng và bảo quản công trình nước sạch và vệ sinh trong trường học
   ISBN: 9786045752074

  1. Nước sạch.  2. Vệ sinh môi trường.  3. Giáo dục.  4. Học sinh.
   I. Lý Thị Thanh Tâm.   II. Thạch Đờ Ni.   III. Nguyễn Tú Phương.   IV. Nguyễn Thanh Lâm.
   363.7207 GI- 108 D 2019
Không có ấn phẩm để cho mượn
4. Cẩm nang cho mọi nhà . T.1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 1995 .- 126tr ; 19cm .- (Trung tâm nghiên cứu và tư vấn gia đình Việt Nam)
  Tóm tắt: Giáo dục trẻ em về đạo đức là cái gốc, là chìa khóa quan trọng nhất trước lúc giáo dục những kiến thức khoa học khác . Cuốn sách đề ra những chuẩn mực chung có hệ thống để phổ biến rộng rãi trong trường học, gia đình và trong xã hội
/ 9.000đ

  1. Giáo dục.  2. sư phạm.  3. gia đình.
   300 C 120 N 1995
    ĐKCB: VV.007198 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006101 (Sẵn sàng)  
5. Hỏi - Đáp về giáo dục và đào tạo, dạy nghề .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 212tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương. Vụ Giáo dục và Đào tạo, Dạy nghề
   Thư mục: tr. 197-204
  Tóm tắt: Cung cấp những nội dung cơ bản, những chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước về giáo dục và đào tạo, dạy nghề; một số khái niệm cơ bản về giáo dục và đào tạo, dạy nghề; trách nhiệm quản lý nhà nước ở các cấp đối với giáo dục đào tạo và dạy nghề dưới dạng hỏi đáp
   ISBN: 9786045703557

  1. Dạy nghề.  2. Giáo dục.  3. Đào tạo.  4. Pháp luật.  5. [Sách hỏi đáp]
   344.5970767 H 428 Đ 2014
    ĐKCB: VV.005893 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. Giáo dục nếp sống văn hoá cho học sinh / Nguyễn Đắc Hưng (ch.b.), Lê Thị Mai Hoa, Đỗ Đức Hồng Hà, Trần Thị Phương Lan .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 167tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về nếp sống văn hoá và đặc điểm của học sinh; nội dung, hình thức, phương pháp giáo dục nếp sống văn hoá cho học sinh; vai trò và những quy định của pháp luật liên quan tới giáo dục nếp sống văn hoá cho học sinh
   ISBN: 9786045706985

  1. Giáo dục.  2. Nếp sống văn hoá.  3. Học sinh.
   I. Trần Thị Phương Lan.   II. Nguyễn Đắc Hưng.   III. Lê Thị Mai Hoa.   IV. Đỗ Đức Hồng Hà.
   370.115 GI- 108 D 2014
    ĐKCB: VV.005890 (Sẵn sàng)  
7. Luật Giáo dục .- H. : Chính trị Quốc gia , 2005 .- 87tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày lệnh về việc công bố Luật giáo dục và toàn bộ nội dung Luật giáo dục Việt Nam
/ 7500đ

  1. Giáo dục.  2. Pháp luật.  3. [Văn bản pháp luật]
   344.597 L504GD 2005
    ĐKCB: VV.005255 (Sẵn sàng)  
8. Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em .- H. : Chính trị quốc gia , 2004 .- 39tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm: những quy định chung, các quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em, trách nhiệm bảo vệ, chăm sóc và bảo vệ trẻ em, bảo vệ, chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt và các điều khoản thi hành
/ 3500đ

  1. Bảo vệ bà mẹ và trẻ em.  2. Giáo dục.  3. Pháp luật.  4. Trẻ em.  5. {Việt Nam}
   3500đ 342.59708 2004
    ĐKCB: VV.005406 (Sẵn sàng)  
9. Luật phổ biến giáo dục pháp luật : Sách song ngữ Việt - Khmer .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 40tr. ; 19cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, Phường, Thị Trấn
  Tóm tắt: Trình bày nội dung Luật phổ biến, giáo dục pháp luật với những qui định chung và qui định cụ thể về nội dung, hình thức phổ biến, giáo dục pháp luật; trách nhiệm phổ biến, giáo dục pháp luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân; các điều kiện bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cùng các điều khoản thi hành
   ISBN: 9786045706053

  1. Pháp luật.  2. Giáo dục.  3. Phổ biến.  4. {Việt Nam}  5. [Văn bản pháp luật]
   349.597 L 504 P 2014
    ĐKCB: VV.004247 (Sẵn sàng)  
10. Cẩm nang công tác bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em; bình đẳng giới và phòng, chống bạo lực gia đình dành cho cán bộ xã, phường, thị trấn .- H. : Lao động Xã hội , 2014 .- 94tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chung về trẻ em; công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt ở nước ta; công tác bình đẳng giới và phòng, chống bạo lực gia đình
   ISBN: 9786046519188

  1. Pháp luật.  2. Phòng chống.  3. Bạo lực gia đình.  4. Trẻ em.  5. Giáo dục.  6. {Việt Nam}  7. [Cẩm nang]
   342.59708 C 120 N 2014
    ĐKCB: VV.004765 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005560 (Sẵn sàng)  
11. THANH LÊ
     Giáo dục lối sống - nếp sống mới/ / Thanh Lê .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2004 .- 175 tr ; 21 cm
  Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm có 3 phần: Phần 1, Giải thích khái niệm "lối sống", Phần 2, Bàn về lối sống đô thị và Phần 3, Xây dựng lối sống - nếp sống đô thị TP. Hồ Chí Minh, đây là phần chủ yếu và cơ bản.
/ 21000VND

  1. Giáo dục.  2. Lối sống.  3. Nếp sống văn hóa.  4. Ứng xử.  5. Văn hóa.
   300 GI 108 D 2004
    ĐKCB: VV.001456 (Sẵn sàng)  
12. THANH LÊ
     Giáo dục lối sống - nếp sống mới/ / Thanh Lê .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2004 .- 175 tr ; 21 cm
  Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm có 3 phần: Phần 1, Giải thích khái niệm "lối sống", Phần 2, Bàn về lối sống đô thị và Phần 3, Xây dựng lối sống - nếp sống đô thị TP. Hồ Chí Minh, đây là phần chủ yếu và cơ bản.
/ 21000VND

  1. Giáo dục.  2. Lối sống.  3. Nếp sống văn hóa.  4. Ứng xử.  5. Văn hóa.
   300 GI 108 D 2004
    ĐKCB: VV.001467 (Sẵn sàng)  
13. THÁI HÀ
     Rèn trí thông minh dũng cảm / Thái Hà .- Hà Nội : Thời đại , 2009 .- 171tr. ; 21cm .- (Phát triển IQ)
  Tóm tắt: Bao gồm những câu chuyện kèm theo sau mỗi truyện là lời phân tích, gợi ý trí tuệ giúp cho phụ huynh, các cô giáo dạy trẻ em lứa tuổi tiểu học trí thông minh và lòng dũng cảm
/ 26.000đ

  1. Giáo dục.  2. Tiểu học.  3. Trẻ em.  4. Tư duy.
   300 R 203 T 2009
    ĐKCB: VV.009.182 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.009372 (Sẵn sàng)  
14. Về nhiệm vụ năm học 2003-2004 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 124tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Hướng dẫn thực hiện những nhiệm vụ chính của năm học 2003-2004 ở các bậc tiểu học, mầm non, trung học, đại học, cao đẳng. Những nhiệm vụ chung và nhiệm vụ cụ thể như đảm bảo chất lượng giáo dục toàn diện, duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục tiểu học, tăng cường chỉ đạo, kiểm tra, nâng cao hiệu quả của công tác quản lý...
/ 6500đ

  1. Giáo dục.  2. Việt Nam.
   300 V 250 N 2003
    ĐKCB: VV.007227 (Sẵn sàng)  
15. FILENE, PETER
     Niềm vui dạy học = The joy of teaching / Peter Filene; Dịch: Tô Diệu Lan, Trần Nữ Mai Thy; Hoàng Kháng hiệu đính .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn , 2009 .- 307tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cẩm nang hướng dẫn cho các giáo viên, giảng viên đại học. Cuốn sách đưa ra lí luận để hiểu được nghề giáo viên, vai trò giảng viên, hiểu được sinh viên. Hướng dẫn xây dựng đề cương bài giảng. Hoạt động ngoại khoá với sinh viên
/ 52000đ

  1. Giáo dục.  2. Giảng viên.  3. Đại học.
   I. Hoàng Kháng.   II. Trần Nữ Mai Thy.   III. Tô Diệu Lan.
   300 N 304 V 2009
    ĐKCB: VV.009348 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008638 (Sẵn sàng)  
16. LÝ THANH VÂN
     12 bí quyết học tập của học sinh giỏi / Lý Thanh Vân, Hoàng Lâm .- H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội , 2008 .- 363tr ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập các bí quyết của học sinh giỏi khi học tập là phải: Chủ động tích cực; Khởi động não phải; Phát tán tư duy;.... và hợp tác học tập
/ 54500đ

  1. Bí quyết.  2. Giáo dục.  3. Học sinh giỏi.
   I. Hoàng Lâm.
   300 M 558 H 2008
Không có ấn phẩm để cho mượn
17. 100 câu chuyện giáo dục tính cần cù và lòng dũng cảm cho trẻ em / Phạm Thị Anh Đào tuyển chọn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 205tr : minh họa ; 21cm
/ 31500đ

  1. Giáo dục.  2. Tâm lí.  3. Truyện ngắn.  4. {Việt Nam}  5. |Trẻ em|
   I. Phạm Thị Anh Đào tuyển chọn.
   300 M 458 T 2007
Không có ấn phẩm để cho mượn
18. THANH ANH
     Bồi dưỡng thói quen học tập / Thanh Anh b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 225tr. ; 21cm
   Thư muc: tr. 219
  Tóm tắt: Giới thiệu những nghiên cứu mới nhất về các vấn đề liên quan đến sức khoẻ, hạnh phúc, thẩm mỹ của tuổi thơ, các biện pháp giáo dục trẻ, giáo dục giới tính, giải thích về nguyên nhân gây bệnh và phòng chống những bệnh thường gặp ở thiếu niên...
/ 30000đ

  1. Giáo dục toàn diện.  2. Trẻ em.  3. Giáo dục.
   300 B 452 D 2007
    ĐKCB: VV.007217 (Sẵn sàng)  
19. Chỉ nam đại học .- TP.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 1996 .- 390tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Nhằm cung cấp cho các bạn trẻ những thông tin cần thiết, đầy đủ không những phục vụ tuyển sinh mà còn giúp các bạn nắm chắc quy chế học tập, giảng dạy, thi cử
/ 19.000đ

  1. Giáo dục.  2. Văn hóa.  3. Đại học.
   300 CH 300 N 1996
    ĐKCB: VV.007203 (Sẵn sàng)  
20. Đan Mạch - đời sống xã hội khoa học và giáo dục .- Hà Nội : Nxb. Thế giới , 2006 .- 101tr. ; 17cm
  1. Giáo dục.  2. Khoa học.  3. Đời sống xã hội.
   300 Đ 105 M 2006
    ĐKCB: VV.007197 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007178 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»