63 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
NGUYỄN KHÁNH PHƯƠNG Giáo dục học sinh bảo vệ nước sạch và vệ sinh môi trường
: Song ngữ Khmer - Việt
/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương, Nguyễn Thanh Lâm ; Thạch Đờ Ni dịch ; Lý Thị Thanh Tâm h.đ.
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Dân trí , 2019
.- 202tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Khơ Me Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về vai trò của nước và môi trường sạch cũng như tác hại của nước và môi trường ô nhiễm đến sức khoẻ con người. Qua đó đẩy mạnh hoạt động truyền thông giáo dục vệ sinh cá nhân, nước sạch - vệ sinh môi trường, sử dụng và bảo quản công trình nước sạch và vệ sinh trong trường học
1. Nước sạch. 2. Vệ sinh môi trường. 3. Giáo dục. 4. Học sinh.
I. Lý Thị Thanh Tâm. II. Thạch Đờ Ni. III. Nguyễn Tú Phương. IV. Nguyễn Thanh Lâm.
363.7207 GI- 108 D 2019
|
ĐKCB:
VV.007806
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
NGUYỄN KHÁNH PHƯƠNG Giáo dục học sinh bảo vệ nước sạch và vệ sinh môi trường
: Song ngữ Khmer - Việt
/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương, Nguyễn Thanh Lâm ; Thạch Đờ Ni dịch ; Lý Thị Thanh Tâm h.đ.
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Dân trí , 2019
.- 202tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Khơ Me Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về vai trò của nước và môi trường sạch cũng như tác hại của nước và môi trường ô nhiễm đến sức khoẻ con người. Qua đó đẩy mạnh hoạt động truyền thông giáo dục vệ sinh cá nhân, nước sạch - vệ sinh môi trường, sử dụng và bảo quản công trình nước sạch và vệ sinh trong trường học ISBN: 9786045752074
1. Nước sạch. 2. Vệ sinh môi trường. 3. Giáo dục. 4. Học sinh.
I. Lý Thị Thanh Tâm. II. Thạch Đờ Ni. III. Nguyễn Tú Phương. IV. Nguyễn Thanh Lâm.
363.7207 GI- 108 D 2019
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
4.
Cẩm nang cho mọi nhà
. T.1
.- H. : Nxb. Hà Nội , 1995
.- 126tr ; 19cm .- (Trung tâm nghiên cứu và tư vấn gia đình Việt Nam)
Tóm tắt: Giáo dục trẻ em về đạo đức là cái gốc, là chìa khóa quan trọng nhất trước lúc giáo dục những kiến thức khoa học khác . Cuốn sách đề ra những chuẩn mực chung có hệ thống để phổ biến rộng rãi trong trường học, gia đình và trong xã hội / 9.000đ
1. Giáo dục. 2. sư phạm. 3. gia đình.
300 C 120 N 1995
|
ĐKCB:
VV.007198
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006101
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Hỏi - Đáp về giáo dục và đào tạo, dạy nghề
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2014
.- 212tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương. Vụ Giáo dục và Đào tạo, Dạy nghề Thư mục: tr. 197-204 Tóm tắt: Cung cấp những nội dung cơ bản, những chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước về giáo dục và đào tạo, dạy nghề; một số khái niệm cơ bản về giáo dục và đào tạo, dạy nghề; trách nhiệm quản lý nhà nước ở các cấp đối với giáo dục đào tạo và dạy nghề dưới dạng hỏi đáp ISBN: 9786045703557
1. Dạy nghề. 2. Giáo dục. 3. Đào tạo. 4. Pháp luật. 5. [Sách hỏi đáp]
344.5970767 H 428 Đ 2014
|
ĐKCB:
VV.005893
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Giáo dục nếp sống văn hoá cho học sinh
/ Nguyễn Đắc Hưng (ch.b.), Lê Thị Mai Hoa, Đỗ Đức Hồng Hà, Trần Thị Phương Lan
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2014
.- 167tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về nếp sống văn hoá và đặc điểm của học sinh; nội dung, hình thức, phương pháp giáo dục nếp sống văn hoá cho học sinh; vai trò và những quy định của pháp luật liên quan tới giáo dục nếp sống văn hoá cho học sinh ISBN: 9786045706985
1. Giáo dục. 2. Nếp sống văn hoá. 3. Học sinh.
I. Trần Thị Phương Lan. II. Nguyễn Đắc Hưng. III. Lê Thị Mai Hoa. IV. Đỗ Đức Hồng Hà.
370.115 GI- 108 D 2014
|
ĐKCB:
VV.005890
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
9.
Luật phổ biến giáo dục pháp luật
: Sách song ngữ Việt - Khmer
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2014
.- 40tr. ; 19cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, Phường, Thị Trấn Tóm tắt: Trình bày nội dung Luật phổ biến, giáo dục pháp luật với những qui định chung và qui định cụ thể về nội dung, hình thức phổ biến, giáo dục pháp luật; trách nhiệm phổ biến, giáo dục pháp luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân; các điều kiện bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cùng các điều khoản thi hành ISBN: 9786045706053
1. Pháp luật. 2. Giáo dục. 3. Phổ biến. 4. {Việt Nam} 5. [Văn bản pháp luật]
349.597 L 504 P 2014
|
ĐKCB:
VV.004247
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
THANH LÊ Giáo dục lối sống - nếp sống mới/
/ Thanh Lê
.- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2004
.- 175 tr ; 21 cm
Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm có 3 phần: Phần 1, Giải thích khái niệm "lối sống", Phần 2, Bàn về lối sống đô thị và Phần 3, Xây dựng lối sống - nếp sống đô thị TP. Hồ Chí Minh, đây là phần chủ yếu và cơ bản. / 21000VND
1. Giáo dục. 2. Lối sống. 3. Nếp sống văn hóa. 4. Ứng xử. 5. Văn hóa.
300 GI 108 D 2004
|
ĐKCB:
VV.001456
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
THANH LÊ Giáo dục lối sống - nếp sống mới/
/ Thanh Lê
.- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2004
.- 175 tr ; 21 cm
Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm có 3 phần: Phần 1, Giải thích khái niệm "lối sống", Phần 2, Bàn về lối sống đô thị và Phần 3, Xây dựng lối sống - nếp sống đô thị TP. Hồ Chí Minh, đây là phần chủ yếu và cơ bản. / 21000VND
1. Giáo dục. 2. Lối sống. 3. Nếp sống văn hóa. 4. Ứng xử. 5. Văn hóa.
300 GI 108 D 2004
|
ĐKCB:
VV.001467
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
THÁI HÀ Rèn trí thông minh dũng cảm
/ Thái Hà
.- Hà Nội : Thời đại , 2009
.- 171tr. ; 21cm .- (Phát triển IQ)
Tóm tắt: Bao gồm những câu chuyện kèm theo sau mỗi truyện là lời phân tích, gợi ý trí tuệ giúp cho phụ huynh, các cô giáo dạy trẻ em lứa tuổi tiểu học trí thông minh và lòng dũng cảm / 26.000đ
1. Giáo dục. 2. Tiểu học. 3. Trẻ em. 4. Tư duy.
300 R 203 T 2009
|
ĐKCB:
VV.009.182
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.009372
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Về nhiệm vụ năm học 2003-2004
.- H. : Giáo dục , 2003
.- 124tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Hướng dẫn thực hiện những nhiệm vụ chính của năm học 2003-2004 ở các bậc tiểu học, mầm non, trung học, đại học, cao đẳng. Những nhiệm vụ chung và nhiệm vụ cụ thể như đảm bảo chất lượng giáo dục toàn diện, duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục tiểu học, tăng cường chỉ đạo, kiểm tra, nâng cao hiệu quả của công tác quản lý... / 6500đ
1. Giáo dục. 2. Việt Nam.
300 V 250 N 2003
|
ĐKCB:
VV.007227
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
FILENE, PETER Niềm vui dạy học
= The joy of teaching
/ Peter Filene; Dịch: Tô Diệu Lan, Trần Nữ Mai Thy; Hoàng Kháng hiệu đính
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn , 2009
.- 307tr ; 21cm
Tóm tắt: Cẩm nang hướng dẫn cho các giáo viên, giảng viên đại học. Cuốn sách đưa ra lí luận để hiểu được nghề giáo viên, vai trò giảng viên, hiểu được sinh viên. Hướng dẫn xây dựng đề cương bài giảng. Hoạt động ngoại khoá với sinh viên / 52000đ
1. Giáo dục. 2. Giảng viên. 3. Đại học.
I. Hoàng Kháng. II. Trần Nữ Mai Thy. III. Tô Diệu Lan.
300 N 304 V 2009
|
ĐKCB:
VV.009348
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.008638
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
18.
THANH ANH Bồi dưỡng thói quen học tập
/ Thanh Anh b.s.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 225tr. ; 21cm
Thư muc: tr. 219 Tóm tắt: Giới thiệu những nghiên cứu mới nhất về các vấn đề liên quan đến sức khoẻ, hạnh phúc, thẩm mỹ của tuổi thơ, các biện pháp giáo dục trẻ, giáo dục giới tính, giải thích về nguyên nhân gây bệnh và phòng chống những bệnh thường gặp ở thiếu niên... / 30000đ
1. Giáo dục toàn diện. 2. Trẻ em. 3. Giáo dục.
300 B 452 D 2007
|
ĐKCB:
VV.007217
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
Chỉ nam đại học
.- TP.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 1996
.- 390tr. ; 19cm
Tóm tắt: Nhằm cung cấp cho các bạn trẻ những thông tin cần thiết, đầy đủ không những phục vụ tuyển sinh mà còn giúp các bạn nắm chắc quy chế học tập, giảng dạy, thi cử / 19.000đ
1. Giáo dục. 2. Văn hóa. 3. Đại học.
300 CH 300 N 1996
|
ĐKCB:
VV.007203
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»
|