Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
THS. BÙI VĂN DƯƠNG Kế toán Bưu điện
: Áp dụng tại Bưu điện huyện và Bưu điện tỉnh
/ Khoa Kế toán - Kiểm toán
.- H. : Thống kê , 2000
.- 193tr. ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày một số hướng thực hành về hệ thống kế toán Bưu điện mới nhất áp dụng cho các doanh nghiệp, thuế và kế toán thuế trong doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và kế toán thuế giá trị gia tăng...cùng với qui định pháp luật mới nhất về quản lý kê khai thuế, nộp thuế, nợ thuế và kế toán. / 24000đ
1. Doanh nghiệp. 2. Thuế. 3. Pháp luật. 4. Kế toán. 5. Quyết toán.
343.597 K 250 T 2000
|
ĐKCB:
VV.008410
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
HÀ SƠN 100 cách tiết kiệm cho doanh nghiệp
/ B.s.: Hà Sơn, Nguyên Trí Thuỷ
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2008
.- 170tr. : hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Kinh nghiệm thực tiễn về cách quản trị doanh nghiệp: lựa chọn nhân tài, tiết kiệm thời gian, giao dịch thông minh, bảo hiểm khôn ngoan, chiêu thức quảng cáo, am hiểu pháp luật, tính thuế, khai thác công nghệ thông tin, tư duy linh hoạt / 27500đ
1. Doanh nghiệp. 2. Quản trị.
I. Nguyên Trí Thuỷ.
658 M 458 T 2008
|
ĐKCB:
VV.007515
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.
Bộ pháp điển về thuế thu nhập doanh nghiệp
.- H. : Tài chính , 2020
.- 412tr. : bảng ; 30cm
ĐTTS ghi: Bộ Tài chính Phụ lục: tr. 165-411 Tóm tắt: Giới thiệu danh mục các văn bản đã được thu thập để pháp điển đối với Đề mục Thuế thu nhập doanh nghiệp. Trình bày những quy định chung; căn cứ va phương pháp tính thuế; ưu đãi thuế thu nhạp doanh nghiệp; hướng dẫn về thuế thu nhập nhập doanh nghiệp trong một số lĩnh vực đặc thù; các điều khoản thi hành ISBN: 9786047926220
1. Pháp luật. 2. Thuế thu nhập. 3. Doanh nghiệp. 4. {Việt Nam} 5. |Pháp điển|
343.59705267 B 450 P 2020
|
ĐKCB:
VV.004108
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
19.
HỨA TRUNG THẮNG Phương pháp quản lý hiệu quả nguồn nhân lực
. T.4
: Kênh và công cụ kết nối thông tin / Hứa Trung Thắng, Lý Hồng; Lê Xuân Vũ, Tâm Hương dịch
.- H. : Lao động xã hội , 2004
.- 169tr ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức và các giải pháp quản lí nguồn nhân lực một cách hiệu quả như: kết nối thông tin hiệu quả; kênh và công cụ kết nối thông tin; quản lí trở ngại và xung đột trong kết nối thông tin; biện pháp hữu hiệu của sát hạch hiệu quả,... / 21500đ
1. Doanh nghiệp. 2. Nhân sự. 3. Quản lí.
I. Lý Hồng. II. Lê Xuân Vũ. III. Tâm Hương.
330 PH 561 P 2004
|
ĐKCB:
VV.008.402
(Sẵn sàng)
|
| |
|