Tìm thấy:
|
|
2.
Những món ăn dinh dưỡng cho gia đình
: Thịt, thủy sản, gia vị và thức uống
. T.3
/ Nguyễn Khắc Khoái b.s., tổng hợp
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2007
.- 205tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng và công hiệu của các loại thịt, thuỷ sản, gia vị và thức uống. Đưa ra những lời khuyên tốt cho sức khoẻ khi sử dụng các loại thực phẩm này / 25500đ
1. Dinh dưỡng. 2. Thuỷ sản. 3. Thịt. 4. Thực phẩm.
I. Nguyễn Khắc Khoái.
641.3 NH556MĂ 2007
|
ĐKCB:
VV.009373
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
Những món ăn dinh dưỡng cho gia đình
: Thịt, thủy sản, gia vị và thức uống
. T.3
/ Nguyễn Khắc Khoái b.s., tổng hợp
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2007
.- 205tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng và công hiệu của các loại thịt, thuỷ sản, gia vị và thức uống. Đưa ra những lời khuyên tốt cho sức khoẻ khi sử dụng các loại thực phẩm này / 29000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Thuỷ sản. 3. Thịt. 4. Thực phẩm.
I. Nguyễn Khắc Khoái.
610 NH 314 T 2007
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
5.
Bí quyết giữ nhan sắc, tăng vẻ đẹp
/ Dương Thu Ái biên dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 386tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về nghệ thuật làm đẹp của người phụ nữ: hoá trang, tóc, hình thức, dáng vẻ. Thức ăn dinh dưỡng ảnh hưởng như thế nào đến vẻ đẹp. Cách dùng thuốc, cách ăn uống để giữ gìn nhan sắc / 46000đ
1. Chăm sóc sức khoẻ. 2. Dinh dưỡng. 3. Làm đẹp.
I. Dương Thu Ái.
610 B 300 Q 2004
|
ĐKCB:
VV.007601
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
Những món ăn dinh dưỡng cho gia đình
. T.2
: Trái cây, đậu và nấm / Nguyễn Khắc Khoái b.s., tổng hợp
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2007
.- 171tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng và công hiệu của một số loại trái cây và đậu. Hướng dẫn cách lựa chọn các món ăn từ nguyên liệu đó và đưa ra những lời khuyên tốt cho sức khoẻ đối với từng nguyên liệu / 25500đ
1. Thực phẩm. 2. Quả. 3. Dinh dưỡng. 4. Đậu.
I. Nguyễn Khắc Khoái.
610 TR 103 C 2007
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
|
|
10.
THÙY LINH Chăm sóc sắc đẹp bốn mùa
/ Thùy Linh biên soạn
.- H. : Phụ nữ , 2005
.- 363tr ; 19cm
Tóm tắt: Những phương cách chăm sóc sắc đẹp tuỳ theo mùa và khí hậunhư chăm sócda mặt, tóc, thân hình, đôi chân, móng tay,... và giới thiệu chế độ dinh dưỡng hợp lí bảo đảm tốt cho sắc đẹp / 38000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Phụ nữ. 3. Sắc đẹp.
610 CH 114 S 2005
|
ĐKCB:
VV.007609
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
NÔNG THẾ CẬN Thực phẩm dinh dưỡng
/ Nông Thế Cận
.- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2008
.- 204tr. : bảng ; 21cm
Phụ lục: tr. 196-197. - Thư mục: tr. 198-200 Tóm tắt: Giới thiệu và cung cấp các thông tin về xu hướng, chế độ ăn uống và một số vấn đề liên quan đến dinh dưỡng thực phẩm cho bữa ăn hàng ngày / 32000đ
1. Ăn uống. 2. Dinh dưỡng. 3. Thực phẩm.
641.3 TH 552 P 2008
|
ĐKCB:
VV.008845
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
NGUYỄN NINH HẢI Các món ăn dinh dưỡng
/ Nguyễn Ninh Hải biên soạn
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2007
.- 183tr ; 21cm
Tên sách ngoài bìa: Rau quả - đậu nấm cháo dinh dưỡng Tóm tắt: Giới thiệu 160 món ăn được chế biến chủ yếu từ các nguyên liệu rau quả - đậu nấm.... cùng các loại gia vị / 27.000đ
1. Y học. 2. Sức khỏe. 3. Món ăn. 4. Dinh dưỡng.
613.2 C 101 M 2007
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
|
|
|
|
|
18.
Dinh dưỡng gia súc - gia cầm
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 116tr. : bảng ; 19cm
ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Trình bày những hiểu biết cơ bản về dinh dưỡng cho gia cầm như: năng lượng, protein, axit amin, vitamin, khoáng đa lượng, khoáng vi lượng và phương pháp xây dựng khẩu phần thức ăn cho gia súc, gia cầm / 11.000đ
1. Gia súc. 2. Dinh dưỡng. 3. Gia cầm. 4. Chăn nuôi. 5. Thức ăn.
630 D 312 D 2004
|
ĐKCB:
VV.008098
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
LÊ HỒNG MẬN Cẩm nang chăn nuôi gà
/ Lê Hồng Mận, Trần Văn Bình
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 180tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chăn nuôi gà: kĩ thuật chọn giống, tìm hiểu sinh lý tiêu hoá, sinh lý sinh sản, ấp trứng, thức ăn và phương pháp pha trộn thức ăn, nước uống, thuốc cho gà, một số bệnh của gà và biện pháp phòng bệnh / 28.000đ
1. Chăn nuôi. 2. Phòng bệnh. 3. Chọn giống. 4. Dinh dưỡng. 5. Gà. 6. |Chăn nuôi gà| 7. |Chọn giống| 8. Dinh dưỡng| 9. Phòng bệnh|
630 C 120 N 2009
|
ĐKCB:
VV.008631
(Sẵn sàng)
|
| |
|