Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
55 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. THẢO HUY
     Vui buồn chuyện núi / Thảo Huy, Đỗ Ngọc Yên .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 55tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
  Tóm tắt: Những câu chuyện giúp bà con dân tộc miền núi nhận biết các hành vi, hủ tục lạc hậu mê tín dị đoan và tệ nạn xã hội để bảo tồn bản sắc văn hoá dân tộc, phát huy thuần phong mỹ tục, chấp hành nghiêm luật pháp để có cuộc sống lành mạnh, văn minh, tiến bộ

  1. Tệ nạn xã hội.  2. Phòng chống.  3. Mê tín dị đoan.  4. Hủ tục.  5. Dân tộc thiểu số.
   I. Đỗ Ngọc Yên.
   237711 TH 865 V 2008
    ĐKCB: VV.007111 (Sẵn sàng)  
2. Về văn hóa văn nghệ các dân tộc thiểu số .- H. : Văn hóa dân tộc , 1996 .- 248tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các chỉ thị, nghị quyết của Đảng và nhà nước, một số ý kiến các bài viết, bài nói của Hồ Chí Minh và các nhà lãnh đạo, các chỉ thị của Bộ Văn hóa.
/ 30đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn hóa.  3. Văn nghệ.
   30đ 306 1996
    ĐKCB: VV.007160 (Sẵn sàng)  
3. MIÊN THẢO
     Tìm hiểu chính sách xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi / Miên Thảo b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 55tr. ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Tập hợp những chủ trương, chính sách của nhà nước có tính thống nhất lâu dài, có tính nguyên tắc và một số chính sách cụ thể trong thời gian gần đây, áp dụng ở các vùng dân tộc thiểu số và miền núi: phổ biến kiến thức, hôn nhân và gia đình, chế độ cử tuyển, hỗ trợ đất đai và nước sinh hoạt...

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Chính sách xã hội.  3. Miền núi.  4. {Việt Nam}
   361.9597 T 310 H 2007
    ĐKCB: VV.006586 (Sẵn sàng)  
4. HÀ ANH
     Hỏi - Đáp về chính sách hỗ trợ giảm nghèo / Hà Anh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2014 .- 228tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 226
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi đáp giới thiệu nội dung các chính sách của nhà nước hỗ trợ giảm nghèo cho hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số và vùng khó khăn như: chính sách giảm nghèo, hỗ trợ dạy nghề, hỗ trợ về giáo dục, hỗ trợ bảo hiểm y tế khám chữa bệnh, hỗ trợ di dân thực hiện định canh định cư...
   ISBN: 9786045702970

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Chính sách.  3. Xoá đói giảm nghèo.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]
   339.4609597 H 428 Đ 2014
    ĐKCB: VV.006595 (Sẵn sàng)  
5. VI HOÀNG
     Bài trừ hủ tục để cuộc sống tốt đẹp hơn / B.s.: Vi Hoàng, Hà Anh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2014 .- 115tr. : ảnh ; 20cm
   Phụ lục: tr. 90-112. - Thư mục: tr. 113-114
  Tóm tắt: Trình bày về những hủ tục - rào cản đối với sự phát triển xã hội và việc bài trừ hủ tục để xây dựng đời sống mới cùng một số giải pháp và kinh nghịêm bài trừ hủ tục ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số
   ISBN: 9786047003853

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Hủ tục.  3. Bài trừ.  4. {Việt Nam}
   I. Hà Anh.
   363.408995922 VH 572 B 2014
    ĐKCB: VV.006413 (Sẵn sàng)  
6. Tăng cường hoạt động giao lưu văn hóa vùng dân tộc thiểu số - miền núi: : Kỷ yếu hội thảo - 2005/ / Bộ Văn hóa thông tin. Vụ văn hóa dân tộc .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 252 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đánh giá hoạt động giao lưu văn hóa ở miền núi, vùng dân tộc thiểu số trong những năm 2001 - 2005

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn hóa.  3. Việt Nam.  4. |Dân tộc thiểu số|  5. |Văn hóa|  6. Việt Nam|
   I. Bộ Văn hóa thông tin. Vụ văn hóa dân tộc.
   305.89593 T116CH 2007
    ĐKCB: VV.005101 (Sẵn sàng)  
7. NGÔ QUANG HUY
     Sử dụng vốn vay có hiệu quả / Ngô Quang Huy b.s. .- H. : Chính trị Quốc gia - sự thật ; Văn hoá dân tộc , 2013 .- 83tr. : tranh vẽ, ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 51-82
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về cho vay và sử dụng vốn vay để xoá đói, giảm nghèo, vay vốn ưu đãi. Giới thiệu những điển hình sử dụng vốn vay có hiệu quả

  1. Vay vốn.  2. Xoá đói giảm nghèo.  3. Dân tộc thiểu số.
   332.3 S550DV 2013
    ĐKCB: VV.005649 (Sẵn sàng)  
8. TRÂN THỊ TUYẾT MAI
     Gương tốt bản làng / B.s.: Trần Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thu Trang, Nguyễn Duy Kiên .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 63tr. : ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số tấm gương gia đình văn hoá tiêu biểu trong phong trào xây dựng gia đình văn hoá, làng văn hoá của các dân tộc thiểu số Việt Nam trong hoạt động kinh tế, giáo dục con cái, cư xử văn hoá,...

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Điển hình tiên tiến.  3. Gia đình văn hoá.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thu Trang.   II. Nguyễn Duy Kiên.
   302 G561TB 2007
    ĐKCB: VV.005648 (Sẵn sàng)  
9. LÝ THỊ MỨC
     Nên trồng cây gì, nuôi con gì / B.s.: Lý Thị Mức, Bàn Minh Đoàn, Hoàng Tuấn Cư .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào Dân tộc Thiểu số và miền Núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, điều kiện sống, kĩ thuật trồng và chăm sóc thu hoạch các loại cây: Cam, hồng, trám, nấm...; Kĩ thuật chăn nuôi bò, dê

  1. Trồng trọt.  2. Dân tộc thiểu số.  3. .  4. .  5. Gia súc.  6. [Sách thường thức]
   I. Hoàng Tuấn Cư.   II. Lý Thị Mức.   III. Bàn Minh Đoàn.
   630 N 254 T 2005
    ĐKCB: VV.005605 (Sẵn sàng)  
10. Hỏi đáp chính sách dạy nghề chuyên biệt và giải quyết việc làm cho con em dân tộc thiểu số .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2015 .- 121 tr. ; 20 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Dạy nghề.  4. Hỏi và đáp.  5. Việc làm.
   344.5970767 H 428 Đ 2015
    ĐKCB: VV.004526 (Sẵn sàng)  
11. Các dân tộc ở Việt Nam . T.4, Q.2 : Nhóm ngôn ngữ Hán và Mã Lai - Đa Đảo / Vương Xuân Tình (ch.b.), Nguyễn Anh Tuấn, Lê Thị Thoả... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- 964tr., 16tr. ảnh : minh hoạ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc học
   Thư mục: tr. 885-963
  Tóm tắt: Phân tích các hoạt động kinh tế, đời sống xã hội, đời sống văn hoá và những biến đổi trong thời đại mới của các dân tộc: Hoa, Ngái, Sán Dìu, Gia Rai, Ê Đê, Chăm...
   ISBN: 9786045737644

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Dân tộc học.  3. {Việt Nam}
   I. Vương Xuân Tình.   II. Nguyễn Thị Thu.   III. Nguyễn Anh Tuấn.   IV. Lê Thị Thoả.
   305.895922 C 101 D 2018
    ĐKCB: VV.004825 (Sẵn sàng)  
12. HÀ ANH
     Hỏi - Đáp chính sách hỗ trợ giáo dục và đào tạo dành cho người nghèo, dân tộc thiểu số và vùng khó khăn / Hà Anh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2014 .- 160tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 153-155. - Thư mục: tr. 156
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về chính sách giáo dục và đào tạo nói chung, chính sách hỗ trợ giáo dục và đào tạo đối với người nghèo, dân tộc thiểu số, các đối tượng chính sách và đối với miền núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
   ISBN: 9786045702888

  1. Pháp luật.  2. Dân tộc thiếu số.  3. Người nghèo.  4. Hỗ trợ.  5. Đào tạo.  6. {Việt Nam}  7. [Sách hỏi đáp]
   344.5970702638 H 428 Đ 2014
    ĐKCB: VV.004912 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN, BÌNH
     Văn hóa mưu sinh của các dân tộc thiểu số vùng Đông Bắc Việt Nam/ / Trần Bình .- Hà Nội : Thời đại , 2011 .- 525 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp nhiều tư liệu quý về tập quán mưu sinh của các dân tộc thiểu số, cũng như tập quan mưu sinh những thích ứng để sinh tồn và phát triển
/ 70000 VND

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Đời sống văn hóa.  3. Mưu sinh.  4. Việt Nam.
   305.895 B 399 T 2011
    ĐKCB: VV.001004 (Sẵn sàng)  
14. Tạo việc làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế/ / Bộ lao động - Thương binh và Xã hội .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2013 .- 211 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Đề cập những vấn đề chung về lao động trong nhóm yếu thế như khái niệm, đặc trưng và phân loại nhóm yếu thế, lao động và tác động của kinh tế thị trường đến nhóm yếu thế, mối quan hệ giữa dạy nghề và an sinh xã hội,... Dạy nghề tạo việc làm bền vững cho các nhóm đối tượng yếu thế gồm người khuyết tật, nông thôn nghèo, người dân tộc thiểu số và nhóm phụ nữ nghèo
/ 40000VND

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Đào tạo nghề.  3. Lao động.  4. Người khuyết tật.  5. Việt Nam.
   I. Bộ lao động - Thương binh và Xã hội.
   331.25 T 108 V 2013
    ĐKCB: VV.000709 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THỊ HUẾ
     Thần thoại các dân tộc thiểu số Việt Nam . Q.2 / Nguyễn Thị Huế chủ biên, biên soạn .- H. : Khoa học xã hội , 2013 .- 455tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr.442-451
  Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm thần thoại song ngữ (ngôn ngữ dân tộc thiểu số và ngôn ngữ Kinh), đã được tóm lược nội dung và cơ bản xây dựng diện mạo các vị thần trong hệ thống thần thoại các dân tộc thiểu số Việt Nam, gồm 4 dân tộc: Ra Lai, Sán Dìu, Tà Ôi, Thái.

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện thần thoại]
   398.24 TH 121 T 2013
    ĐKCB: VV.010800 (Sẵn sàng)  
16. Phong tục tập quán một số dân tộc thiểu số / S.t., giới thiệu: Ninh Văn Hiệp, Tuấn Dũng, Hoàng Quyết... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 687tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 673-676. - Phụ lục: tr. 677-679
  Tóm tắt: Giới thiệu nét đặc trưng trong văn hoá vật chất, tinh thần, văn học, trò chơi và tri thức dân gian của người Pà Thẻn; phong tục - tập quán trong sinh hoạt, lễ cưới, sinh đẻ, quan hệ xã hội, ma chay, tết và lễ hội của người Tày ở Việt Bắc và người Mông ở Cao Bằng; hôn nhân và gia đình của người Brâu tỉnh Kon Tum
   ISBN: 9786047002061

  1. Tập quán.  2. Phong tục.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Việt Nam}
   I. Tuấn Dũng.   II. Ninh Văn Hiệp.   III. Hoàng Quyết.   IV. Bùi Ngọc Quang.
   390.09597 PH 431 T 2012
    ĐKCB: VV.010470 (Sẵn sàng)  
17. DƯƠNG HUY THIỆN
     Văn hoá dân gian một số dân tộc thiểu số huyện Yên Lập tỉnh Phú Thọ / Dương Huy Thiện, Đoàn Hải Hưng, Trần Quang Minh .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 251tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục tr. 245 - 246
  Tóm tắt: Giới thiệu văn hóa dân gian Phú Thọ và việc bảo, vệ phát huy, xây dựng di sản văn hoá phi vật chất của nhân dân huyện Yên Lập, đặc biệt được phản ánh qua nền văn hoá cổ truyền của đồng bào Mường và Dao như: phong tục, tập quán, lễ hội, lễ nghi, ẩm thực, lễ tục, tục ngữ, dân ca dân tộc, truyện dân gian, hát ví...
/ 25000đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Phú Yên}
   I. Trần Quang Minh.   II. Đoàn Hải Hưng.
   390 V 115 H 2010
    ĐKCB: VV.009759 (Sẵn sàng)  
18. QUÁN VI MIÊN
     Văn hóa dân gian dân tộc Thổ / Quán Vi Miên .- H. : Văn hóa Thông tin , 2013 .- 282tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr.275-278
  Tóm tắt: Khái quát tộc danh, nguồn gốc, dân số và địa bàn cư trú người dân tộc Thổ thuộc nhóm ngôn ngữ Việt - Mường tại Việt Nam. Tìm hiểu đặc điểm văn hóa vật chất và văn hóa tinh thần mang đậm văn hóa Mường, cộng cư nhiều thành phần dân cư sống biệt lập với nhau trong lịch sử, thể hiện trên phương diện: kỹ thuật canh tác, nghề thủ công truyền thống, ăn uống, tín ngưỡng, tôn giáo, lễ hội, trò chơi,...
   ISBN: 9786045003848

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Dân tộc Thổ.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}  5. |Dân tộc thiểu số|  6. |Dân tộc Thổ|  7. Văn hóa dân gian|
   I. Quán Vi Miên.
   398.09597 V 115 H 2013
    ĐKCB: VV.010541 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN THỊ AN
     Tục ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam . Q.2 / B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2013 .- 599tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp những câu tục ngữ hay của các dân tộc thiểu số Việt Nam được sắp xếp theo chủ đề: về tính cách con người, quan niệm số mệnh, tín ngưỡng...
   ISBN: 9786049022135

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Tục ngữ]
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.995922 T 506 N 2013
    ĐKCB: VV.010567 (Sẵn sàng)  
20. Hôn nhân và gia đình các dân tộc thiểu số ở Việt Nam / Nguyễn Hùng Khu, Lâm Nhân, Nguyễn Thị Ngân... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 874tr. : minh họa ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục cuối chính văn. - Thư mục: tr. 845-868
  Tóm tắt: Tổng quan về địa lý tự nhiên, dân cư, đời sống văn hóa, xã hội, đời sống hôn nhân, gia đình và những biến đổi trong hôn nhân, gia đình của người Khmer Nam Bộ, người Chơ Ro, người Nùng, người Khơ Mú. Giới thiệu một số vấn đề về hôn nhân và gia đình của người Khmer Nam Bộ, người Chơ Ro, người Nùng và người Khơ Mú.
   ISBN: 9786047001767

  1. Hôn nhân.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Gia Đình.  4. {Việt Nam}
   I. Lâm Nhân.   II. Nguyễn Thị Ngân.   III. Nguyễn Hùng Khu.   IV. Trần Thùy Dương.
   390 H454N 2012
    ĐKCB: vv.010560 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»