Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
37 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. ĐỨC HIỆP
     250 món ăn ngon dễ làm / Đức Hiệp biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 1995 .- 244tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến 250 món ăn khác nhau từ thịt lợn, thịt bò, thịt gà, tôm, cá... cùng một số món súp, nộm, phở, bún... các món xôi, chè...

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Chế biến.
   641.8 H 103 T 1995
    ĐKCB: VV.007542 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN NINH HẢI
     Các món ăn dinh dưỡng : Rau quả - đậu nấm - cháo dinh dưỡng / Nguyễn Ninh Hải b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2007 .- 183tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 160 món ăn được chế biến chủ yếu từ các nguyên liệu rau quả, các loại đậu, các loại nấm cùng các loại gia vị, thuốc bắc, giúp người sử dụng tăng cường dinh dưỡng và có tác dụng chữa bệnh.
/ 27000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Bệnh.  4. Điều trị.  5. Y học cổ truyền.
   610 R 111 Q 2007
    ĐKCB: VV.007615 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008827 (Sẵn sàng)  
3. BÍCH TRÂM
     Kỹ thuật nấu ăn đầy hấp dẫn / Bích Trâm .- H. : Thanh niên , 2011 .- 222tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày cách sắp đặt bàn ăn, công dụng, đặc tính của các loại thực phẩm. Nguyên liệu, cách chế biến các loại rau, cải, quả hạt, ngũ cốc, các món nấu chay: Gỏi bao tử, cà trộn chua, gỏi cá sống, bắp chưng chay, gỏi chay, nem chay,...
/ 22000đ

  1. Thức ăn.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Kĩ thuật.  5. Chế biến.  6. [Nấu món ăn chay]  7. |Nấu món ăn chay|  8. |Dạy nấu ăn|  9. Kỹ thuật nấu ăn|
   610 K 600 T 2011
    ĐKCB: VV.008432 (Sẵn sàng)  
4. Các món ăn chế biến từ thịt lợn / Huyền Đăng Ngọc b.s .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 82tr. ; 19cm .- (Tủ sách nấu ăn gia đình)
  Tóm tắt: Giới thiệu các món ăn chế biến từ thịt lợn với các hình thức như rán, rang, xào, áp chảo, nướng, nấu, quay
/ 9000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Thịt lợn.
   I. Huyền Đăng Ngọc b.s.
   610 C 101 M 2005
    ĐKCB: VV.007.594 (Sẵn sàng)  
5. NHIỀU TÁC GIẢ
     Món ăn ngày thường và ngày lễ tết : Lê Ngọc Yến .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 150tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến các món ăn thường ngày và các món ăn ngày lễ tết: Các món xúp, gỏi, nộm, salát, món ăn từ thịt lợn, gà, cá...
/ 9500đ

  1. Nấu ăn.  2. Chế biến.  3. Món ăn.  4. [Sách thường thức]
   610 M 430 Ă 2002
    ĐKCB: VV.007592 (Sẵn sàng)  
6. QUANG CHIẾN
     Phương pháp chế biến các món ăn đồng quê / Quang Chiến, Nguyên Anh Duy. .- H. : Lao động , 2005 .- 215tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 250 món ăn từ những nguyên liệu thực phẩm hàng ngày quen thuộc với nhân dân Việt Nam
/ 22000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Phương pháp.
   I. Nguyên Anh Duy.
   610 PH 561 P 2005
    ĐKCB: VV.007533 (Sẵn sàng)  
7. HÀ THỤY TUYỀN
     Một số món ăn chữa các bệnh thường thấy ở trẻ em / Hà Thụy Tuyền ; Dịch: Phan Hà Sơn, Thuỳ Liên .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 285tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của trẻ em, đồng thời giới thiệu nguyên liệu, cách chế biến một số món ăn theo mùa, món ăn chữa các bệnh thường thấy ở trẻ và cái lợi và cái hại của những món ăn trẻ ưa thích
/ 34000đ

  1. Điều trị.  2. Trẻ em.  3. Chế biến.  4. Món ăn.  5. Nấu ăn.  6. |Trẻ em|  7. |Món ăn|  8. Điều trị|
   I. Phan Hà Sơn.   II. Thuỳ Liên.
   641.508 M 458 S 2004
    ĐKCB: VV.008416 (Sẵn sàng)  
8. VĂN CHÂU
     Nghệ thuật nấu ăn truyền thống / Văn Châu .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 415tr., 4 tờ ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những nét cơ bản trong nấu ăn, cấu tạo và cách nấu một số món ăn, những nét đẹp và riêng biệt mang sắc thái về khẩu vị dân tộc truyền thống của người Việt Nam
/ 42000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn cổ truyền.  3. Nấu ăn.
   610 Ngh 250 T 2005
    ĐKCB: VV.007556 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM VĂN THIỀU
     Cây đậu tương kỹ thuật trồng và chế biến sản phẩm / Phạm Văn Thiều .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 100tr. ; 19 cm
   Thư mục: tr. 91-92
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về cây đậu tương và giá trị kinh tế của nó. Hướng dẫn kỹ thuật trồng đậu tương và cách chế biến sản phẩm đậu tương

  1. Chế biến.  2. Đậu tương.  3. Kĩ thuật.  4. Trồng trọt--.
   630 C 126 Đ 1996
    ĐKCB: VV.007992 (Sẵn sàng)  
10. Bí quyết 600 nghề ít vốn dễ làm / Phạm Đình Trị biên soạn. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1997 .- 397tr. ; 19cm
   Biên soạn trên cơ sở quyển: "Henley's twentieth century book of formulas, process and trade secrets".
  Tóm tắt: Gồm rất nhiều lĩnh vực thường thấy trong đời sống, công nghiệp, xưởng thợ và thương mại, mỗi đề mục là một bí quyết ngắn gọn, hướng cho người đọc có thể biết và thực hành được một nghề nhất định.
/ 35000đ

  1. Chế biến.  2. Công nghiệp.  3. Hóa học.  4. Nghề nghiệp.  5. Ứng dụng.
   I. Phạm, Đình Trị,.
   330 B300Q 1997
    ĐKCB: VV.009076 (Sẵn sàng)  
11. 200 món ăn Á - Âu / Nguyễn Thị Thu Hương b.s. .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2009 .- 216tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến một số món ăn Việt Nam, Pháp, Trung Quốc.
/ 30000đ

  1. Châu Á.  2. Món ăn.  3. Kĩ thuật.  4. Chế biến.  5. Châu Âu.
   I. Nguyễn Thị Thu Hương.
   610 H103T 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
12. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi
  Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua...
/ 24000đ

  1. Trồng trọt.  2. Gia súc.  3. Chế biến.  4. Thức ăn.  5. Chăn nuôi.
   630 K600T 2009
    ĐKCB: VV.008559 (Sẵn sàng)  
13. NHIỀU TÁC GIẢ
     171 món ăn ngày lễ tết và ngày thường .- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 215tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách làm những món ăn ngày lễ tết và ngày thường: các món súp, các món trộn, nộm, gỏi, các món thịt lợn, các món thịt bò, các món làm từ thịt gia cầm, các món mứt, bánh ngọt, xôi, chè
/ 22000đ

  1. Nấu ăn.  2. Chế biến.  3. Món ăn.
   610 M458T 2005
    ĐKCB: VV.007596 (Sẵn sàng)  
14. TRUNG ƯƠNG HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM
     Kỹ thuật chế biến thức ăn gia súc trong chăn nuôi hộ gia đình / Trung Ương hội nông dân Việt Nam .- In lần thứ 3 .- H. : Thanh niên , 2006 .- 61tr. : minh họa ; 19cm
   ĐTTS ghi: Dự án: Hỗ trợ sản xuất phát triển ngành nghề
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Cách chế biến thức ăn
/ 7.000đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   630 K 600 T 2006
    ĐKCB: VV.008200 (Sẵn sàng)  
15. HOÀNG THỊ HẠNH
     Văn hoá ẩm thực người Thái Đen Mường Lò / Hoàng Thị Hạnh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 175tr. : ảnh màu ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 161-167. - Thư mục: tr. 171
  Tóm tắt: Khái quát về người Thái đen ở Mường Lò cùng những tín ngưỡng dân gian, một số phong tập quán, đặc trưng sinh thái và xã hội ảnh hưởng đến văn hoá ẩm thực. Giới thiệu văn hoá ẩm thực trong sinh hoạt hàng ngày, trong các dịp lễ - tết - hội và cách làm những món ăn, món bánh truyền thống. Một số phong tục tập quán liên quan tới văn hoá ẩm thực và những kiêng kị trong sinh hoạt văn hoá ẩm thực của người Thái Đen

  1. Món ăn.  2. Chế biến.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Mường Lò}  5. |Văn hoá ẩm thực|  6. |Người Thái Đen|
   392.309597157 V 115 H 2010
    ĐKCB: VV.009752 (Sẵn sàng)  
16. LÊ DOÃN DIÊN
     Công nghệ sau thu hoạch thuộc ngành nông nghiệp Việt Nam trong xu thế hội nhập và toàn cầu hóa . T.1 : Công nghệ sau thu hoạch thuộc ngành nông nghiệp Việt Nam trong xu thế hội nhập và toàn cầu hóa / Lê Doãn Diên .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- ...tập : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: Tr. 279-288

  1. Công nghệ.  2. Chế biến.  3. Kinh tế.  4. Nông nghiệp.  5. Toàn cầu hóa.
   630 C 455 N 2003
    ĐKCB: VV.008199 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN VĂN THOA
     Thức ăn nuôi tôm cá / Nguyễn Văn Thoa, Bạch Thị Quỳnh Mai .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1996 .- 124tr. ; 21cm
   Phụ lục tr.117-121
  Tóm tắt: Đặc điểm và nhu cầu dinh dưỡng, yêu cầu chất lượng thức ăn tôm cá. Cách tính toán công thức thức ăn, công nghệ chế biến thức ăn tại chỗ và sản xuất thức ăn công nghiệp

  1. .  2. Chế biến.  3. Chăn nuôi.  4. Tôm.  5. Thức ăn.
   I. Bạch Thị Quỳnh Mai.
   630 TH 552 Ă 1996
    ĐKCB: VV.008208 (Sẵn sàng)  
18. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc/ / Hội chăn nuôi Việt Nam .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 111tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến thức ăn chăn nuôi như thức ăn thô xanh, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein... cho gia súc đồng thời còn đề cập đến độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn, chế biến thức ăn gia súc
/ 11.500 đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chế biến.  3. Gia súc.  4. Thức ăn.
   I. Hội chăn nuôi Việt Nam.
   630 Th 552 Ă 2005
Không có ấn phẩm để cho mượn
19. ĐẶNG CHÂU LINH
     Các loại trái cây giàu dinh dưỡng / Đặng Châu Linh b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 128tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số loại trái cây giàu chất dinh dưỡng và hướng dẫn một số cách chế biến từ các loại trái cây này: anh đào, bưởi, cà chua, cam, chuối,..
/ 18500đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Dinh dưỡng.  4. Trái cây.  5. |Các loại trái cây giàu dinh dưỡng|
   I. Đặng Châu Linh.
   610 C101LT 2008
Không có ấn phẩm để cho mượn
20. NGUYỄN PHƯỚC TƯƠNG
     Chế biến và sử dụng thức ăn chăn nuôi / Nguyễn Phước Tương .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 280tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Thức ăn chế biến, hỗn hợp, bổ sung giúp chăn nuôi phát triển và có chất ượng cao
/ 5.700đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chế biến.  3. Thức ăn gia súc.  4. Sử dụng.
   630 CH 250 B 1996
    ĐKCB: VV.008006 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»