Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
95 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN ĐĂNG VANG
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Nguyễn Đăng Vang, Phạm Sỹ Tiệp .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 147tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 143
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về sinh thái học, về môi trường sinh thái, về ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái môi trường đến vật nuôi, ảnh hưởng của ngoại cảnh đến vật nuôi và hệ sinh thái vườn -ao - chuồng,...
/ 16000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Sinh thái.
   I. Phạm Sỹ Tiệp--.
   630.6 S 312 T 2006
    ĐKCB: VV.008828 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008565 (Sẵn sàng)  
2. LÊ HỒNG MẬN
     Nuôi lợn thịt siêu nạc và kinh tế / Lê Hồng Mận, Nguyễn Bích Phượng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 96tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chăn nuôi lợn thịt siêu nạc phục vụ tiêu dùng và xuất khẩu: phương pháp chọn giống, kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, chuồng trại, phòng và trị một số bệnh thường gặp
/ 20000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn thịt.
   I. Nguyễn Bích Phượng.
   636.4 N515LT 2009
    ĐKCB: VV.008496 (Sẵn sàng)  
3. Chăn nuôi 3: Kỹ thuật chăn nuôi lợn / Võ Trọng Hốt (ch.b.), Nguyễn Văn Vinh .- H. : Giáo Dục , 1998 .- 135tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Trình bày về giống và công tác giống lợn, chuồng trại chăn nuôi lợn; kỹ thuật chăn nuôi lợn đực giống, lợn nái sinh sản, lợn con và lợn thịt
/ 10300đ

  1. Lợn.  2. Chăn nuôi.  3. [Giáo trình]
   I. Nguyễn Văn Vinh.   II. Võ Trọng Hốt.
   636.400711 CH 115 N 1998
    ĐKCB: VV.009504 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn lợn, trâu bò / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 247tr. ; 19 cm
/ 28.000đ.

  1. Chăn nuôi.  2. Chăn nuôi.  3. Chăn nuôi.  4. Lợn.  5. Thực phẩm.
   630 H 428 Đ 2006
    ĐKCB: VV.008089 (Sẵn sàng)  
5. LƯƠNG, TẤT NHỢ
     Nuôi vịt siêu thịt C.V.super M. / TS. Lương Tất Nhợ, PGS.TS. Hoàng Văn Tiêu .- Xuất bản lần thứ 2 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2001 .- 67 tr. : bảng, hình vẽ ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về giống vịt C.V.super M.. Kỹ thuật nuôi vịt và cách phòng trị một số bệnh thường xảy ra ở vịt.
/ 6000

  1. Vịt.  2. Chăn nuôi.  3. |Gia cầm|  4. |C.V. super M.|
   I. Hoàng, Văn Tiêu.
   636.5 N515VS 2001
    ĐKCB: VV.008738 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN HÀ ANH
     Mô hình sinh kế giúp nông dân giảm nghèo . T.2 / Nguyễn Hà Anh (ch.b.), Nguyễn Thanh Phong .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2015 .- 212tr. : ảnh, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những mô hình chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi thuỷ sản mang lại hiệu quả kinh tế cao và hướng dẫn kỹ thuật thực hành nuôi và phòng, trị bệnh cho vật nuôi

  1. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thanh Phong.
   636 M450HS 2015
    ĐKCB: VV.005175 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN HÀ ANH
     Mô hình sinh kế giúp nông dân giảm nghèo . T.1 / Nguyễn Hà Anh (chủ biên), Nguyễn Thanh Phong .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2015 .- 212tr. : ảnh, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những mô hình chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi thuỷ sản mang lại hiệu quả kinh tế cao và hướng dẫn kỹ thuật thực hành nuôi và phòng, trị bệnh cho vật nuôi
   ISBN: 9786045721780 / 16000đ

  1. Chăn nuôi.  2. [Mô hình sinh kế]  3. |Mô hình sinh kế|
   I. Nguyễn Thanh Phong.
   16000đ 2015
    ĐKCB: VV.005378 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. Chăn nuôi gia cầm bảo đảm an toàn sinh học / Vũ Duy Giảng, Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Tấn Anh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 195tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 186-187
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chăn nuôi một số loại gia cầm để bảo đảm an toàn sinh học như: Chăn nuôi gà thả vườn, gà công nghiệp, vịt, ngan, ngỗng, chim bồ câu... và những phương pháp ấp trứng làm tăng khả năng sản xuất của đàn mái sinh sản, bảo đảm vệ sinh thú y, vệ sinh môi trường và an toàn cho sức khoẻ cộng đồng
   ISBN: 9786045721650

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. |An toàn sinh học|
   I. Bùi Thị Oanh.   II. Nguyễn Tấn Anh.   III. Bùi Quang Tuấn.   IV. Vũ Duy Giảng.
   636.5 CH 115 NG 2015
    ĐKCB: VV.004436 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM QUANG HÙNG
     Hỏi đáp úm gà con, gột vịt con / Phạm Quang Hùng .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 47tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 45-46
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm của gà, vịt con mới nở và cách chăm sóc nuôi dưỡng, phòng bệnh cho gà, vịt mới nở
/ 7000đ

  1. .  2. Chăn nuôi.  3. Vịt.  4. Nuôi dưỡng.  5. Phòng bệnh.  6. [Sách hỏi đáp]
   636.5 H 428 Đ 2007
    ĐKCB: VV.004516 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008011 (Sẵn sàng)  
10. LAWRENCE, ELEANOR
     Cá cảnh bể cạn : Sách hướng dẫn thực hành để chọn cá cảnh bể cạn của bạn / Eleanor Lawrence, Sue Harniess ; Biên dịch: Phan Quang Định, Vũ Văn Kiểm .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 120tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tỉm hiểu thế giới quanh ta)
  Tóm tắt: Hướng dẫn những kiến thức nuôi cá cảnh bể cạn. Tìm hiểu những loài cá nước lạnh, loài cá nhiệt đới nước ngọt và những loài cá biển
/ 20000đ

  1. Cá cảnh.  2. Chăn nuôi.  3. [Sách thường thức]
   I. Phan Quang Định.   II. Vũ Văn Kiểm.   III. Harniess, Sue.
   570 C 100 C 2003
Không có ấn phẩm để cho mượn
11. TRẦN SĨ HUỆ
     Việc làm nhà quê tại Phú Yên / Trần Sĩ Huệ .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 402tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 399-400
  Tóm tắt: Khái quát về công việc nhà nông tại tỉnh Phú Yên; giới thiệu cụ thể một số công việc như trồng trọt, chăn nuôi, chài lưới và nghề rừng
   ISBN: 9786046203308

  1. Canh tác.  2. Văn hoá truyền thống.  3. Thuỷ sản.  4. Nông thôn.  5. Chăn nuôi.  6. {Phú Yên}
   390 V 303 L 2010
    ĐKCB: VV.009836 (Sẵn sàng)  
12. Hướng dẫn nuôi ngan ngỗng trong gia đình / Phan Thị Lài, Chu Thị Thơm, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2005 .- 122tr. ; 19cm
/ 10.000 đ

  1. Ngỗng.  2. Chăn nuôi.  3. Bệnh.  4. Điều trị.
   I. Chu Thị Thơm.   II. Nguyễn Văn Tó--.
   630 H 561 D 2005
    ĐKCB: VV.008560 (Sẵn sàng)  
13. ĐOÀN QUANG SỬU
     Kỹ thuật nuôi cá ở gia đình và cá lồng / Đoàn Quang Sửu .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 53tr. ; 19cm .- (Phổ biến kiến thức văn hóa, giáo dục cộng đồng)
  Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi cá cao gia đình và cá lồng
/ 6000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Ao.  3. Cá nước ngọt.  4. Việt Nam.  5. Hộ gia đình.
   630 K600T 2000
    ĐKCB: VV.009273 (Sẵn sàng)  
14. BÙI HỮU ĐOÀN
     Bổ sung Vitamin C nâng cao năng suất gia cầm / Bùi Hữu Đoàn .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 96tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 93
  Tóm tắt: Đặc điểm hoá học của của vitamin C và vai trò sinh học của vitamin C và cách sử dụng vitamin C trong chăn nuôi gia cầm
/ 9800đ

  1. .  2. Chăn nuôi.
   630 B 450 S 2004
    ĐKCB: VV.009278 (Sẵn sàng)  
15. Chăn nuôi gà thả vườn và gà tây .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 96tr. ; 19cm
/ 10000đ

  1. .  2. Chăn nuôi.  3. Gà tây.
   630 CH115N 2003
    ĐKCB: VV.009069 (Sẵn sàng)  
16. Cẩm nang chăn nuôi vịt .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 128tr. : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày chi tiết về các giống vịt, thức ăn cho vịt, kĩ thuật chăn nuôi vịt sinh sản, vịt thịt, cách chế biến sản phẩm vịt và một số bệnh thường gặp cùng biện pháp phòng trừ...
/ 11000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Bệnh.  3. Vịt.  4. Điều trị.  5. Chăn nuôi.
   630 C120N 2004
    ĐKCB: VV.009068 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật nuôi nhím, dế, lươn, rắn, trăn / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 155tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những lợi ích thiết thực và giá trị của các loài nhím, dê, lươn, rắn, trăn. Trình bày đặc điểm sinh học, đặc điểm giống, kĩ thuật chăn nuôi và các món ăn đặc sản chế biến từ nhím, dế, lươn, rắn và trăn
/ 28000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Trăn.  3. Rắn.  4. Nhím.  5. .
   630 K600T 2009
    ĐKCB: VV.008465 (Sẵn sàng)  
18. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi
  Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua...
/ 24000đ

  1. Trồng trọt.  2. Gia súc.  3. Chế biến.  4. Thức ăn.  5. Chăn nuôi.
   630 K600T 2009
    ĐKCB: VV.008559 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN VĂN PHÙNG
     Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản / Trần Văn Phùng .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 101tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết trong chọn lựa giống lợn nái, lợn đực giống, chọn lựa thức ăn phù hợp, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng lợn đực, lợn nái, lợn con sơ sinh, lợn con theo mẹ, cách xử lí khi lợn nái đẻ, khi lợn mẹ, lợn con bị bệnh và cách dùng một số bài thuốc dân gian chữa bệnh cho lợn
/ 12000đ

  1. Lợn nái.  2. Điều trị.  3. Thức ăn.  4. Lợn giống.  5. Chăn nuôi.
   630 K600T 2005
    ĐKCB: VV.008172 (Sẵn sàng)  
20. VIỆT CHƯƠNG
     Kinh nghiệm nuôi gà nòi / Việt Chương, Nguyễn Việt Tiến .- Tp. Hồ Chí Minh : thành phố hồ chí minh , 2001 .- 79tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp nuôi và chăm sóc gà nòi: Cách chọn ngoại hình, cách chăm sóc đặc biệt, chăm sóc trước ngày đá, cách bắt gà, cách chọn gà qua thế đá...
/ 42000đ

  1. Gà chọi.  2. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Việt Tiến.
   630 K312N 2001
    ĐKCB: VV.008177 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»