Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. BÙI QUÝ HUY
     Hướng dẫn phòng chống các bệnh do vi khuẩn CHLAMDIA và RICKETTSIA từ động vật lây sang người / Bùi Quý Huy .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 157tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 156
  Tóm tắt: Khái niệm chung về các bệnh truyền nhiễm từ động vật lây sang người và giới thiệu các bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn, Chlamydia, Rickettsia, bệnh đóng dấu lợn, bệnh lao, sốt hồi qui... phương pháp phòng trị
/ 18700đ

  1. Bệnh vi khuẩn.  2. Phòng bệnh.  3. Người.  4. Bệnh truyền nhiễm.  5. Động vật.  6. [Sách hướng dẫn]
   616.9 H550455DP 2004
    ĐKCB: VV.008833 (Sẵn sàng)  
2. Hãy đương đầu với HIV/AIDS / Nguyễn Thị Kim Uyên biên soạn. .- H. : Lao động , 2006 .- 185tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về HIV/AIDS, những tệ nạn nhức nhối của đại dịch HIV/AIDS và những đương đầu với đại dịch này.
/ 20500đ

  1. AIDS.  2. Bệnh truyền nhiễm.  3. Tệ nạn xã hội.
   I. Nguyễn, Thị Kim Uyên ,.
   362.196 H112ĐĐ 2006
    ĐKCB: VV.000750 (Sẵn sàng)  
3. TRƯƠNG ANH
     Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh thông thường / B.s.: Trương Anh, Nguyễn Bá Mão .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 166tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cẩm nang những bài thuốc đông y chữa các bệnh thông thường như: Bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, bệnh tai mũi họng, bệnh về da, bị các loại động vật cắn
/ 21000đ

  1. Đông y.  2. Điều trị.  3. Bệnh truyền nhiễm.  4. Bệnh tai mũi họng.  5. Y học.  6. [Sách tra cứu]  7. |Điều trị|  8. |Đông y|  9. Y học|
   I. Nguyễn Bá Mão.
   615.8 C 120 N 2007
Không có ấn phẩm để cho mượn
4. BÙI QUÝ HUY
     Sổ tay phòng chống các bệnh từ động vật lây sang người / Bùi Quý Huy .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 244tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm chung về các bệnh truyền nhiễm từ động vật sang người, các bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn, chlamydia và Rickettsia, các bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn

  1. Sổ tay.  2. Phòng bệnh chữa bệnh.  3. Bệnh truyền nhiễm.
   XXX S450TP 2003
    ĐKCB: VV.007464 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM, SĨ LĂNG
     Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị . T.1 / Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung .- Tái bản lần 2 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2004 .- 162tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày bệnh truyền nhiễm ở lợn gồm các bệnh do virut, các bệnh do vi khuẩn và biện pháp phòng trị
/ 26.000đ

  1. Bệnh truyền nhiễm.  2. Cách phòng trị.  3. Lợn.
   I. Phan, Địch Lân.   II. Trương, Văn Dung.
   630 B256P 2004
    ĐKCB: VV.008220 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN XUÂN BÌNH
     Bệnh mới phát sinh ở lợn : Sưng mắt - co giật - phù nề / Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 43tr. : biểu đồ ; 19cm
   Thư mục: tr. 40
  Tóm tắt: Trình bày một số các bệnh mới phát sinh ở lợn như bệnh sưng mắt, co giật, phù nề với cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng và cách phòng bệnh, điều trị những bệnh trên
/ 7.000đ

  1. Bệnh truyền nhiễm.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.  4. Lợn.  5. Bệnh.
   I. Võ Hoàng Nguyên.
   630 M 458 T 2007
    ĐKCB: VV.008787 (Sẵn sàng)  
7. BÙI QUÝ HUY
     Biện pháp phòng chống các bệnh do virut từ động vật lây sang người / Bùi Quý Huy .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 100tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 96
  Tóm tắt: Khái niệm chung, phân loại các bệnh từ động vật lây sang người. Đặc điểm lâm sàng, tác nhân gây bệnh và phương pháp phòng chống các bệnh truyền nhiễm do virút: bệnh bò điên, bệnh cúm, bệnh dại...
/ 20.000đ

  1. Bệnh truyền nhiễm.  2. Động vật.  3. Bệnh virut.  4. Phòng bệnh.
   630 B 305 P 2003
    ĐKCB: VV.008105 (Sẵn sàng)  
8. Bệnh truyền nhiễm ở trẻ và cách phòng chống / Quốc Trung biên soạn, Lê Văn Tám hiệu đính .- Thanh Hóa : Nxb.Thanh Hóa , 2005 .- 104tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh truyền nhiễm ở trẻ em và cách phòng chống: bệnh sởi, ho gà, thủy đậu, quai bị, sốt xuất huyết, bạch hầu, viêm não B, bại liệt trẻ em, phong chẩn, uốn ván, viêm gan B, bệnh AIDS, bệnh thổ tả, ỉa chảy
/ 12.000đ

  1. Y học.  2. Bệnh truyền nhiễm.  3. Thiếu nhi.  4. Phòng chống.
   I. Quốc Trung.   II. Lê Văn Tám.
   610 B 256 T 2005
    ĐKCB: VV.007751 (Sẵn sàng)