Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Một số bệnh mới do virut ở gia súc - gia cầm nhập nội và biện pháp phòng trị / B.s.: Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Thiện (ch.b.), Trương Văn Dung .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 219tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 217
  Tóm tắt: Lịch sử bệnh gia súc gia cầm nhập nội ở Việt Nam và nêu một số bệnh điển hình như: Bệnh long móng lở mồm, bệnh bò điên, bệnh lưỡi xanh, viêm não Nhật Bản, cúm gà, viêm gan, bệnh đậu... ở gia súc gia cầm cùng các biện pháp phòng trị
/ 18000đ

  1. Bệnh virut.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.  4. Bệnh gia cầm.  5. Bệnh gia súc.
   636.089 M458SB 2004
    ĐKCB: VV.008704 (Sẵn sàng)  
2. LÊ THANH HOÀ
     Sinh học phân tử virus Gumboro, nghiên cứu ứng dụng tại Việt Nam / Lê Thanh Hoà b.s. .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 340tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 309-330
  Tóm tắt: Đại cương về bệnh Gumboro. Nguyên lý sinh học phân tử trong nghiên cứu vius và bệnh Gumboro. Vacxin thế hệ mới phòng chống Gumboro và nghiên cứu ứng dụng sinh học phân tử Gumboro tại Việt Nam

  1. Virut Gumboro.  2. Bệnh gia cầm.  3. Ứng dụng.  4. Vacxin.  5. Sinh học phân tử.  6. {Việt Nam}
   636.089 S 312 H 2004
    ĐKCB: VV.006720 (Sẵn sàng)  
3. LÊ VĂN NĂM
     Bệnh Gumboro ở gà và biện pháp phòng trị / Lê Văn Năm .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 76tr. : bảng, biểu đồ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về bệnh Gumboro ở gà, các phương pháp điều trị tối ưu và các giải pháp phòng bệnh hiệu quả ở nước ta hiện nay
/ 9000đ

  1. Bệnh gia cầm.  2. .  3. Phòng bệnh.  4. Điều trị.
   630 B256G 2004
    ĐKCB: VV.008844 (Sẵn sàng)  
4. LÊ VĂN NĂM
     Hướng dẫn điều trị bệnh ghép phức tạp ở gà / Lê Văn Năm .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 242tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi đáp về các bệnh ghép phức tạp thường gặp ở gà và phương pháp điều trị các bệnh trên
/ 21000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh gia cầm.  3. .  4. [Sách hỏi đáp]
   630 H561D 2004
    ĐKCB: VV.008209 (Sẵn sàng)  
5. BÙI QUÝ HUY
     81 câu hỏi đáp về bệnh cúm gà / Bùi Quý Huy .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 40tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 32
  Tóm tắt: Giới thiệu 81 câu hỏi và giải đáp về bệnh cúm gà, triệu chứng bệnh, phương pháp phòng chống dịch cúm gà.
/ 5500đ

  1. .  2. Bệnh gia cầm.  3. Chăn nuôi.  4. [Sách hỏi đáp]
   630 T104M 2004
    ĐKCB: VV.008163 (Sẵn sàng)  
6. BÙI QUÝ HUY
     81 câu hỏi - đáp về bệnh cúm gia cầm / Bùi Quý Huy .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 40tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 34
  Tóm tắt: Gồm 81 câu hỏi đáp về bệnh cúm gia cầm, nguyên nhân gây bệnh, cơ chế lây nhiễm, cách xử lý vùng ổ dịch, cách phòng bệnh...
   ISBN: 9786046005780 / 15.000đ

  1. Cúm gia cầm.  2. Bệnh gia cầm.  3. [Sách hỏi đáp]
   630 T 104 M 2011
    ĐKCB: VV.008474 (Sẵn sàng)  
7. LÊ HỒNG MẬN
     Bệnh gia cầm và biện pháp phòng trị / Lê Hồng Mậu, Phương Song Liên .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 207tr. ; 19cm
  1. Bệnh gia cầm.  2. Phòng bệnh chữa bệnh.
   I. Phương Song Liên.
   630 B 256 G 1995
    ĐKCB: VV.008276 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.009299 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN HỮU BÌNH
     Bệnh của vịt và biện pháp phòng trị / Nguyễn Hữu Bình .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 99tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 96-97
  Tóm tắt: Trình bày các bệnh của vịt xảy ra theo lứa tuổi từ nhỏ đến lớn nhằm giúp cho người chăn nuôi và các cán bộ thú y theo dõi để chủ động trong quá trình phòng trị bệnh kịp thời có hiệu quả
/ 7.500đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Bệnh gia cầm.  4. Vịt.
   630 B 254 C 2004
    ĐKCB: VV.008782 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.009293 (Sẵn sàng)  
9. BÙI QUÝ HUY
     100 câu hỏi đáp về bệnh của gia súc, gia cầm / Bùi Quý Huy .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 183tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 174
  Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp những bệnh thường gặp ở gia súc, gia cầm và cách phòng điều trị: Lở mồm long móng, tụ huyết trùng, xoắn khẩu, loét da quăn tai, niucatxin..
/ 18.000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Bệnh gia cầm.  4. Bệnh gia súc.  5. [Sách hỏi đáp]
   630 B 256 M 2007
    ĐKCB: VV.008772 (Sẵn sàng)