Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. BÙI ĐỨC THẮNG
     Tìm hiểu chứng biến đổi thời kỳ mãn kinh / Bùi Đức Thắng biên soạn .- H. : Văn hoá thông tin , 2007 .- 331tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Những điều cần biết cho sức khỏe
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về bệnh mãn kinh ở phụ nữ. Những nhân tố ảnh hưởng đến thời kì mãn kinh, những thay đổi tâm - sinh lí thời kì mãn kinh. Những thức ăn thường dùng cho phụ nữ thời kì mãn kinh. Những bài thuốc, chế độ điều dưỡng và phương pháp ăn uống thời kì mãn kinh
/ 35.000đ

  1. Phụ nữ.  2. Điều dưỡng.  3. Ăn uống.  4. Sinh lí.  5. Mãn kinh.
   618.1 T310HC 2007
    ĐKCB: VV.000626 (Sẵn sàng)  
2. NGUYÊN NHƯ PHONG
     Những thói quen xấu khiến bạn lo lắng . T.2 / B.s.: Nguyên Như Phong, Hà Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 270tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Phân tích những thói quen xấu ảnh hưởng không tốt đến sức khoẻ của bạn cụ thể trong lĩnh vực ăn uống, làm đẹp, giấc ngủ và những thói quen thường gặp trong gia đình, đồng thời đưa ra cách thức để sửa chữa những thói quen xấu đó nhằm giúp bạn tự đối chiếu, nuôi dưỡng những thói quen sinh hoạt tốt
/ 33000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Làm đẹp.  3. Ăn uống.  4. Sinh hoạt.  5. Thói quen.
   I. Hà Sơn.   II. Nguyên Như Phong.
   610 NH 556 T 2008
    ĐKCB: VV.008412 (Sẵn sàng)  
3. CẨM VÂN
     Để có thân hình lý tưởng / Cẩm Vân b.s. .- H. : Lao động , 2009 .- 255tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết để có thân hình cân đối; cách giảm cân, tăng cân lành mạnh bằng thực phẩm, các bài tập để có thân hình đẹp và các biện pháp chăm sóc chung cho cơ thể.
/ 38.000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Làm đẹp.  3. Phụ nữ.  4. Rèn luyện.  5. Ăn uống.
   610 Đ 250 C 2009
    ĐKCB: VV.007949 (Sẵn sàng)  
4. LỤC VŨ
     Trà Kinh / Lục Vũ ; Trần Quang Đức dịch .- H. : Văn học , 2008 .- 195tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, danh xưng, tính trạng và phẩm chất của trà. Dụng cụ hái và chế trà. Phương pháp chế trà, uống trà và những công dụng của trà. Hệ thống những tiến triển của trà từ thời Tiên Tần
/ 32000đ

  1. Chè.  2. Ăn uống.  3. {Trung Quốc}  4. |Uống trà|  5. |Văn hoá ẩm thực|
   I. Trần Quang Đức.
   390 TR 100 K 2008
    ĐKCB: VV.008181 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.009128 (Sẵn sàng)  
5. NÔNG THẾ CẬN
     Thực phẩm dinh dưỡng / Nông Thế Cận .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 204tr. : bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 196-197. - Thư mục: tr. 198-200
  Tóm tắt: Giới thiệu và cung cấp các thông tin về xu hướng, chế độ ăn uống và một số vấn đề liên quan đến dinh dưỡng thực phẩm cho bữa ăn hàng ngày
/ 32000đ

  1. Ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   641.3 TH 552 P 2008
    ĐKCB: VV.008845 (Sẵn sàng)  
6. HỒ, XUÂN TUYÊN
     Món ăn dân dã của người Bạc Liêu/ / Hồ Xuân Tuyên .- Hà Nội : Dân trí , 2010 .- 142 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Vài nét về thiên nhiên, con người Bạc Liêu và văn hóa ẩm thực của người Bạc Liêu. Giới thiệu một số món ăn nhẹ, món ăn đậm của vùng đất Bạc Liêu
/ 25000 VNĐ

  1. Ăn uống.  2. Bạc Liêu.  3. Món ăn.  4. Văn hóa.
   394.10959797 M 430 Ă 2010
    ĐKCB: VV.009961 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Chế độ ăn uống trong sức khỏe tính dục / Nguyễn Khắc Khoái .- Thành phố Hồ Chí Minh : Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh , 2006 .- 128tr. ; 21cm. .- (cẩm nang thầy thuốc gia đình)
  Tóm tắt: Hướng dẫn các kinh nghiệm về tình dục và cách ăn uống để điều chỉnh sinh hoạt tính dục, các công dụng và tính chất của thức ăn để đảm bảo sức khoẻ tình dục
/ 18.000đ

  1. Ăn uống.  2. Dưỡng sinh.
   610 CH 250 Đ 2006
    ĐKCB: VV.007580 (Sẵn sàng)  
8. NGUYÊN NHƯ PHONG.
     Những thói quen xấu khiến bạn lo lắng. . T.1 / B.s.: Nguyên Như Phong, Hà Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 270tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Phân tích những thói quen xấu từ ăn uống ảnh hưởng tới sức khoẻ và những thói quen sinh hoạt thường gặp trong gia đình, đồng thời đưa ra những cách thức để sửa chữa những thói quen xấu, nuôi dưỡng những thói quen sinh hoạt tốt.
/ 43.500đ

  1. Ăn uống.  2. Sinh hoạt.  3. Sức khỏe.  4. Thói quen.
   I. Hà Sơn.
   610 NH 556 T 2008
    ĐKCB: VV.008881 (Sẵn sàng)  
9. KIM HẠNH
     Điều dưỡng liệu pháp / Kim Hạnh b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 199tr : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Cách chọn nguyên vật liệu, phương pháp chế biến và công dụng của một số món ăn điều dưỡng, điều trị và phòng bệnh
/ 32.000đ

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Phòng bệnh.  4. Ăn uống.  5. Điều trị.
   610 Đ 309 D 2008
    ĐKCB: VV.008865 (Sẵn sàng)  
10. CÁT VĂN HOA
     Làm cho não khoẻ mạnh / Cát Văn Hoa ; Biên dịch: Đào Nam Thắng, Đỗ Minh Tuệ, Phùng Văn Hoà .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 287tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số lời khuyên, phương pháp làm cho não khoẻ mạnh như: thay đổi suy nghĩ theo chiều hướng tích cực, loại bỏ những điều tăm tối, có sự hiểu biết đầy đủ về bộ não của chính mình, các phương pháp luyện trí não, tư duy và những ví dụ về việc nâng cao trí lực, thay đổi cuộc sống; vấn đề ăn uống, thuốc thang làm nền tảng quan trọng làm cho não khoẻ
/ 35.000đ

  1. Thuốc.  2. Ăn uống.  3. Phương pháp luyên tập.  4. Não.  5. Chăm sóc sức khoẻ.
   I. Đào Nam Thắng.
   610 L 104 C 2004
    ĐKCB: VV.007739 (Sẵn sàng)  
11. VÕ MAI LÝ
     Ăn uống chữa bệnh mỡ máu cao gan nhiễm mỡ béo phì / Võ Mai Lý, Nguyễn Xuân Quí biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 207tr. ; 21cm
/ 28.000đ

  1. Ăn uống.  2. Trị bệnh.  3. Gan nhiễm mỡ.  4. Béo phì.  5. Mỡ máu cao.
   I. Nguyễn Xuân Quí.
   615.5 Ă115UC 2006
    ĐKCB: VV.009091 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.009449 (Sẵn sàng)  
12. XUÂN VINH
     Bệnh của người cao tuổi với ăn uống và điều trị bằng đông y / Xuân Vinh biên soạn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 273 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách này xuất phát từ các mặt đặc trưng sinh lý của người già, nguyên lý, nguyên tắc điều dưỡng bằng thực phẩm. Bồi bổ sức khỏe theo từng mùa, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, những kiêng kỵ trong ăn uống, điều dưỡng trị các bệnh thông thường, ứng dụng chế độ ăn uống khoa học theo nguyên lý và những loại thực phẩm Đông y
/ 29000 đ

  1. Ăn uống.  2. Bệnh người già.  3. Điều trị.  4. Người cao tuổi.  5. Thuốc đông y.  6. |Bệnh người già|  7. |Ăn uống|  8. Điều trị|  9. Thuốc đông y|
   I. Xuân Vinh biên soạn.
   610 B 256 C 2006
    ĐKCB: VV.007746 (Sẵn sàng)